Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (11) Surah: Suratu Fussilat
ثُمَّ ٱسۡتَوَىٰٓ إِلَى ٱلسَّمَآءِ وَهِيَ دُخَانٞ فَقَالَ لَهَا وَلِلۡأَرۡضِ ٱئۡتِيَا طَوۡعًا أَوۡ كَرۡهٗا قَالَتَآ أَتَيۡنَا طَآئِعِينَ
Rồi Ngài hướng về bầu trời và ngày hôm đó là một lớp khói mờ. Tiếp đó, Ngài phán cho bầu trời và trái đất: ''Hai ngươi làm theo mệnh lệnh của TA là hòa quyện vào nhau hay không hòa quyện'', nhưng hai người không được né tránh về điều này. Cả hai cùng thưa: Bầy tôi sẽ hòa quyện với nhau, bởi sẽ không có ý muốn cho bầy tôi nếu không thuận với ý muốn của Ngài, hỡi Thượng Đế của bầy tôi
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• تعطيل الكافرين لوسائل الهداية عندهم يعني بقاءهم على الكفر.
* Những kẻ bất tuân luôn tìm cách vô hiệu hóa phương tiện của sự chỉ đạo đến với họ có nghĩa là họ vẫn ở trong tình trạng vô đức tin

• بيان منزلة الزكاة، وأنها ركن من أركان الإسلام.
* Trình bày vị trí của Zakat và nó là một trong những nền tảng bắt buộc của Islam

• استسلام الكون لله وانقياده لأمره سبحانه بكل ما فيه.
* Tất cả vũ trụ và muôn loài đều khuất phục trước Allah cũng như phục tùng mệnh lệnh của Ngài

 
Tradução dos significados Versículo: (11) Surah: Suratu Fussilat
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar