Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (19) Surah: Suratu Muhammad
فَٱعۡلَمۡ أَنَّهُۥ لَآ إِلَٰهَ إِلَّا ٱللَّهُ وَٱسۡتَغۡفِرۡ لِذَنۢبِكَ وَلِلۡمُؤۡمِنِينَ وَٱلۡمُؤۡمِنَٰتِۗ وَٱللَّهُ يَعۡلَمُ مُتَقَلَّبَكُمۡ وَمَثۡوَىٰكُمۡ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi phải chắc chắn một cách kiên định rằng không có thần linh nào xứng đáng được thờ phượng ngoài Allah và Ngươi hãy xin Ngài tha thứ tội lỗi cho Ngươi, cho các những người có đức tin nam nữ. Quả thật, Allah biết rất rõ mọi hành động và sinh hoạt của các ngươi trong ban ngày của các ngươi và chỗ cư ngụ của các ngươi trong ban đêm; không có bất cứ thứ gì có thể che giấu được Ngài.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• اقتصار همّ الكافر على التمتع في الدنيا بالمتع الزائلة.
Những kẻ vô đức tin chỉ quan tâm sự hưởng thụ tạm bợ trên cõi trần.

• المقابلة بين جزاء المؤمنين وجزاء الكافرين تبيّن الفرق الشاسع بينهما؛ ليختار العاقل أن يكون مؤمنًا، ويختار الأحمق أن يكون كافرًا.
Trình bày phần thưởng dành cho những người có đức tin và hình phạt dành cho những kẻ vô đức tin để người có trí khôn sáng suốt chọn trở thành người có đức tin còn người ngu đần chọn trở thành người vô đức tin.

• بيان سوء أدب المنافقين مع رسول الله صلى الله عليه وسلم.
Trình bày mặt xấu xa của những kẻ giả tạo đức tin đối với Thiên Sứ Muhammad.

• العلم قبل القول والعمل.
Kiến thức hiểu biết trước lời nói và hành động.

 
Tradução dos significados Versículo: (19) Surah: Suratu Muhammad
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar