Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (22) Surah: Suratu Al-Maidah
قَالُواْ يَٰمُوسَىٰٓ إِنَّ فِيهَا قَوۡمٗا جَبَّارِينَ وَإِنَّا لَن نَّدۡخُلَهَا حَتَّىٰ يَخۡرُجُواْ مِنۡهَا فَإِن يَخۡرُجُواْ مِنۡهَا فَإِنَّا دَٰخِلُونَ
Đám dân của Musa nói với Y: Này Musa, quả thật trong vùng đất thanh sạch đó có một nhóm người rất hùng mạnh và dữ tợn, chúng sẽ ngăn cản chúng tôi tiến vào, chúng tôi sẽ không bao giờ đi vào đó bởi vì chúng không đủ mạnh để đánh chúng, nhưng nếu chúng đi ra khỏi nơi đó thì chúng tôi sẽ đi vào.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• تعذيب الله تعالى لكفرة بني إسرائيل بالمسخ وغيره يوجب إبطال دعواهم في كونهم أبناء الله وأحباءه.
Việc Allah đã trừng phạt người dân Isra-el bằng cách biến họ thành loài khỉ hay bằng các hình thức trừng phạt khác đã làm vô giá trị lời khẳng định của họ trong việc họ nói là con cái yêu quý của Ngài.

• التوكل على الله تعالى والثقة به سبب لاستنزال النصر.
Việc phó thác cho Allah và vững tin nơi Ngài là nguyên nhân được Ngài phù hộ và trợ giúp.

• جاءت الآيات لتحذر من الأخلاق الرديئة التي كانت عند بني إسرائيل.
Những lời phán của Allah nhằm cảnh báo về những bản chất và tính tình xấu của người dân Isra-el.

• الخوف من الله سبب لنزول النعم على العبد، ومن أعظمها نعمة طاعته سبحانه.
Sự kính sợ Allah là nguyên nhân được Ngài ban xuống ân huệ và một trong những ân huệ lớn nhất là ân huệ tuân lệnh Ngài.

 
Tradução dos significados Versículo: (22) Surah: Suratu Al-Maidah
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar