Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (37) Surah: Suratu At-Tur
أَمۡ عِندَهُمۡ خَزَآئِنُ رَبِّكَ أَمۡ هُمُ ٱلۡمُصَۜيۡطِرُونَ
Hay phải chắng họ nắm giữ trong tay tất cả kho tàng của Thượng Đế Ngươi từ bổng lộc để rồi họ muốn ban phát thế nào tùy thích, ngay cả sứ mạng Nabi họ muốn ban cho ai và không ban cho ai là quyền của họ? Hay phải chăng họ tự do tự tung tự tác làm bất cứ điều gì họ muốn?
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• الطغيان سبب من أسباب الضلال.
* Bản tính ngông cuồng là một trong những nguyên nhân bị lầm lạc.

• أهمية الجدال العقلي في إثبات حقائق الدين.
* Tầm quan trọng của việc tranh luận để khẳng định sự thật của tôn giáo.

• ثبوت عذاب البَرْزَخ.
* Khẳng định sự trừng phạt ở thế giới cõi mộ.

 
Tradução dos significados Versículo: (37) Surah: Suratu At-Tur
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar