Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (156) Surah: Suratu Al-An'aam
أَن تَقُولُوٓاْ إِنَّمَآ أُنزِلَ ٱلۡكِتَٰبُ عَلَىٰ طَآئِفَتَيۡنِ مِن قَبۡلِنَا وَإِن كُنَّا عَن دِرَاسَتِهِمۡ لَغَٰفِلِينَ
Để các ngươi đừng nói - hỡi nhóm đa thần Ả-rập -: Allah chỉ ban xuống Kinh Tawrah - Cựu Ước - và Kinh Injil - Tân Ước - cho người Do Thái và người Thiên Chúa trước chúng tôi mà thôi, chớ không ban cho chúng tôi một kinh sách nào, và thật sự chúng tôi không biết đọc kinh sách của họ, bởi đó là ngôn ngữ của họ chứ không phải ngôn ngữ của chúng tôi.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• لا يجوز التصرف في مال اليتيم إلّا في حدود مصلحته، ولا يُسلَّم ماله إلّا بعد بلوغه الرُّشْد.
* Không được phép chi tiêu trong tài sản của đứa trẻ mồ côi ngoại trừ trong một lý do chính đáng và không hoàn trả lại số tài sản cho nó trừ phi nó đã trưởng thành khôn ngoan.

• سبل الضلال كثيرة، وسبيل الله وحده هو المؤدي إلى النجاة من العذاب.
* Có rất nhiều con đường dẫn đến sự lầm lạc, nhưng chỉ có duy nhất con đường chính đạo dẫn đến Allah đó là con đường bình an tránh được mọi hành phạt.

• اتباع هذا الكتاب علمًا وعملًا من أعظم أسباب نيل رحمة الله.
* Việc học hỏi và làm theo Thiên Kinh Qur'an là lý do lớn nhất để nhận được sự khoan dung của Allah.

 
Tradução dos significados Versículo: (156) Surah: Suratu Al-An'aam
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar