Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (1) Surah: Suratu Al-Munafiqun

Chương Al-Munafiqun

Dos propósitos do capítulo:
بيان حقيقة المنافقين والتحذير منهم.
Trình bày sự thật về những kẻ giả tạo đức tin và cảnh báo về họ

إِذَا جَآءَكَ ٱلۡمُنَٰفِقُونَ قَالُواْ نَشۡهَدُ إِنَّكَ لَرَسُولُ ٱللَّهِۗ وَٱللَّهُ يَعۡلَمُ إِنَّكَ لَرَسُولُهُۥ وَٱللَّهُ يَشۡهَدُ إِنَّ ٱلۡمُنَٰفِقِينَ لَكَٰذِبُونَ
Khi đám người Munafiq, những kẻ thể hiện Islam ở bên ngoài và che giấu sự vô đức tin bên trong đến gặp Ngươi - hỡi Thiên Sứ - nói "Chúng tôi xin xác nhận Người thật sự là Thiên Sứ của Allah" trong khi Allah biết rõ đích thực Ngươi là Thiên Sứ của Ngài, và Allah xác nhận những gì mà những kẻ Munafiq đã nói trong lời tuyên bố của chúng là một sự giả dối, chiếc lưỡi của chúng thề thốt xác nhận đức tin nhưng lòng chúng hoàn toàn phủ nhận nó.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• وجوب السعي إلى الجمعة بعد النداء وحرمة ما سواه من الدنيا إلا لعذر.
* Bắt buộc (nam giới) phải đến Masjid tham gia lễ nguyện Salah Jumu'ah sau khi tiếng Azdan được cất lên và cấm mọi hoạt động của trần gian ngoại trừ có lý do.

• تخصيص سورة للمنافقين فيه تنبيه على خطورتهم وخفاء أمرهم.
* Dành riêng một chương Kinh nói về người Munafiq muốn gởi thông điệp về những hiểm họa tiềm ẩn trong việc làm của họ.

• العبرة بصلاح الباطن لا بجمال الظاهر ولا حسن المنطق.
* Cái cần quan tâm là ở sự tốt đẹp của nội tâm chứ không phải ở vẻ bên ngoài hay ở lời lẽ êm tai.

 
Tradução dos significados Versículo: (1) Surah: Suratu Al-Munafiqun
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar