Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (9) Surah: Suratu Al-Munafiqun
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ لَا تُلۡهِكُمۡ أَمۡوَٰلُكُمۡ وَلَآ أَوۡلَٰدُكُمۡ عَن ذِكۡرِ ٱللَّهِۚ وَمَن يَفۡعَلۡ ذَٰلِكَ فَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡخَٰسِرُونَ
Này hỡi những người tin tưởng Allah và luôn chấp hành theo giáo luật của Ngài! Các ngươi chớ để tài sản, con cái của các ngươi làm cho các ngươi quên mất bổn phận lễ nguyện Salah và những điều bắt buộc khác trong Islam. Ai để cho con cái và tài sản làm cho họ xao lãng bổn phận mà Allah đã bắt buộc thì chắc chắn đó là đám người thua thiệt cho chính bản thân họ và gia đình của họ trong Ngày Tận Thế.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• الإعراض عن النصح والتكبر من صفات المنافقين.
* Quay lưng với lời khuyên bảo và tự cao là hai trong những bản tính của đám người Munafiq.

• من وسائل أعداء الدين الحصار الاقتصادي للمسلمين.
* Trong những cách chống đối tôn giáo là kiềm kẹp nền kinh tế đối với tín đồ Muslim.

• خطر الأموال والأولاد إذا شغلت عن ذكر الله.
* Mối hiểm nguy từ tài sản và con cái nếu vì hai thứ này mà xao lãng việc tụng niệm Allah.

 
Tradução dos significados Versículo: (9) Surah: Suratu Al-Munafiqun
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar