Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (12) Surah: Suratu At-Talaq
ٱللَّهُ ٱلَّذِي خَلَقَ سَبۡعَ سَمَٰوَٰتٖ وَمِنَ ٱلۡأَرۡضِ مِثۡلَهُنَّۖ يَتَنَزَّلُ ٱلۡأَمۡرُ بَيۡنَهُنَّ لِتَعۡلَمُوٓاْ أَنَّ ٱللَّهَ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٞ وَأَنَّ ٱللَّهَ قَدۡ أَحَاطَ بِكُلِّ شَيۡءٍ عِلۡمَۢا
Allah là Đấng duy nhất tạo ra bảy tầng trời và bảy trái đất giống như việc đã tạo ra bảy tầng trời, Allah tự ban hành mệnh lệnh một cách phổ biến và hợp pháp chúng giữa các tầng trời và trái đất, hi vọng các ngươi nhận biết được rằng Allah có quyền năng trên vạn vật, không có điều gì có thể khiến Ngài bất lực, và quả thật Allah, Đấng Vinh Quang bao trùm mọi sự việc và vạn vật bằng kiến thức của Ngài, không việc gì dù ở trên trời hay ở dưới đất có thể che giấu được Allah.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• عدم وجوب الإرضاع على الحامل إذا طلقت.
* Không bắt buộc phụ nữ phải cho con bú sau khi bị chồng li hôn.

• التكليف لا يكون إلا بالمستطاع.
* Mỗi người chỉ có nghĩa vụ theo khả năng có thể của mình.

• الإيمان بقدرة الله وإحاطة علمه بكل شيء سبب للرضا وسكينة القلب.
* Đức tin vào quyền năng của Allah và kiến thức bao trùm vạn vật của Ngài là nguyên nhân khiến con tim được hài lòng và an nhiên.

 
Tradução dos significados Versículo: (12) Surah: Suratu At-Talaq
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar