Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (7) Surah: Suratu At-Tahrim
يَٰٓأَيُّهَا ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ لَا تَعۡتَذِرُواْ ٱلۡيَوۡمَۖ إِنَّمَا تُجۡزَوۡنَ مَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
Những người không có đức tin vào Ngày Sau sẽ được bảo rằng: Các ngươi chớ hầu chạy tội trong ngày hôm nay, các ngươi sẽ bị trừng trị thích đáng về những việc tội lỗi mà cá ngươi đã làm trên thế gian vì các ngươi đã phủ nhận Allah và sứ mạng của các Thiên Sứ của Ngài.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• مشروعية الكَفَّارة عن اليمين.
* Cho phép chuộc tội khi vi phạm lời thề.

• بيان منزلة النبي صلى الله عليه وسلم عند ربه ودفاعه عنه.
*Nêu rõ vị thế của Nabi - cầu xin Allah ban sự bình an đến Người - đối với Allah, và sự bảo vệ của Ngài đối với Người.

• من كرم المصطفى صلى الله عليه وسلم مع زوجاته أنه كان لا يستقصي في العتاب فكان يعرض عن بعض الأخطاء إبقاءً للمودة.
* Một trong những biểu hiện rộng lượng của Thiên Sứ - cầu xin Allah ban sự bình an đến Người - với các bà vợ của Người là Người không vạch toàn bộ lỗi mà họ đã phạm mà chỉ nhắc đến một phần và im lặng một phần khác, nhằm duy trì tình yêu thương.

• مسؤولية المؤمن عن نفسه وعن أهله.
* Người có đức tin phải có trách nhiệm với bản thân và gia đình.

 
Tradução dos significados Versículo: (7) Surah: Suratu At-Tahrim
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar