Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (22) Surah: Suratu Al-Ma'arij
إِلَّا ٱلۡمُصَلِّينَ
Ngoại trừ những người thực hiện bổn phận lễ nguyện Salah, họ sẽ an toàn khỏi những thuộc tính đáng trách đó.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• شدة عذاب النار حيث يود أهل النار أن ينجوا منها بكل وسيلة مما كانوا يعرفونه من وسائل الدنيا.
* Hình phạt khủng khiếp và đáng sợ nơi Hỏa Ngục làm cho cư dân của nó mong muốn tìm đủ mọi cách để thoát thân, dù bất cứ cách nào mà họ biết trên thế gian.

• الصلاة من أعظم ما تكفَّر به السيئات في الدنيا، ويتوقى بها من نار الآخرة.
* Lễ nguyện Salah là một thứ vĩ đại nhất trong những thứ bôi xóa tội lỗi trên thế gian và giúp tránh khỏi Hỏa Ngục của Đời Sau.

• الخوف من عذاب الله دافع للعمل الصالح.
* Nỗi sợ hãi hình phạt của Allah giúp một người hướng đến việc làm thiện tốt và ngoan đạo.

 
Tradução dos significados Versículo: (22) Surah: Suratu Al-Ma'arij
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar