Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (7) Surah: Suratu Nuh
وَإِنِّي كُلَّمَا دَعَوۡتُهُمۡ لِتَغۡفِرَ لَهُمۡ جَعَلُوٓاْ أَصَٰبِعَهُمۡ فِيٓ ءَاذَانِهِمۡ وَٱسۡتَغۡشَوۡاْ ثِيَابَهُمۡ وَأَصَرُّواْ وَٱسۡتَكۡبَرُواْ ٱسۡتِكۡبَارٗا
Quả thật, mỗi lần bề tôi kêu gọi họ đến với những gì mà Ngài sẽ dùng làm nguyên nhân tha thứ tội lỗi cho họ - từ việc thờ phượng một mình Ngài và vâng lời vị Thiên Sứ của Ngài - thì họ lấy các ngón tay bịt tai họ lại để không nghe lời kêu gọi của bề tôi, họ lấy áo phủ kín mặt để không nhìn thấy bề tôi, họ vẫn cứ ngoan cố trên những việc làm Shirk và vẫn cứ tự cao tự đại không chịu đón nhận lời kêu gọi của bề tôi.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• خطر الغفلة عن الآخرة.
* Sự nguy hiểm của việc vô tâm đối với cuộc sống Đời Sau.

• عبادة الله وتقواه سبب لغفران الذنوب.
* Thờ phượng Allah và kính sợ Ngài là nguyên nhân được tha thứ tội lỗi.

• الاستمرار في الدعوة وتنويع أساليبها حق واجب على الدعاة.
* Duy trì sự kêu gọi cũng như dùng nhiều phương cách để kêu gọi đến với Allah là nghĩa vụ bắt buộc đối với những người tuyên truyền kêu gọi.

 
Tradução dos significados Versículo: (7) Surah: Suratu Nuh
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar