Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (2) Surah: Suratu Al-Jin
يَهۡدِيٓ إِلَى ٱلرُّشۡدِ فَـَٔامَنَّا بِهِۦۖ وَلَن نُّشۡرِكَ بِرَبِّنَآ أَحَدٗا
Những lời mà chúng tôi đã nghe từ cuộc đọc xướng (Qur'an) dẫn chúng tôi đến với chân lý về niềm tin, lời nói và hành động. Vì thế, chúng tôi đã tin nơi những lời đó và chúng tôi sẽ không bao giờ tổ hợp bất cứ một thần linh nào cùng với Thượng Đế của chúng tôi, Đấng đã ban những lời đó xuống.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• تأثير القرآن البالغ فيمَنْ يستمع إليه بقلب سليم.
* Sự tác động tích cực của Qur'an đến những ai lắng nghe Nó bằng trái tim lành mạnh.

• الاستغاثة بالجن من الشرك بالله، ومعاقبةُ فاعله بضد مقصوده في الدنيا.
* Cầu xin sự phù hộ từ loài Jinn là Shirk với Allah và kết quả chỉ đi ngược lại với mong muốn của kẻ làm điều đó trên thế gian.

• بطلان الكهانة ببعثة النبي صلى الله عليه وسلم.
* Vạch trần sự giả dối của các nhà bói toán khi Thiên Sứ Muhammad được dựng lên.

• من أدب المؤمن ألا يَنْسُبَ الشرّ إلى الله.
* Một trong những phẩm chất đạo đức của người có đức tin là y không nghĩ xấu về Allah hoặc gán điều xấu cho Ngài.

 
Tradução dos significados Versículo: (2) Surah: Suratu Al-Jin
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Alcorão. - Índice de tradução

Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão emitido pelo Centro de Interpretação de Estudos do Alcorão.

Fechar