Check out the new design

Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão. * - Índice de tradução


Tradução dos significados Versículo: (31) Surah: Al-Qiyamah
فَلَا صَدَّقَ وَلَا صَلَّىٰ
Kẻ vô đức tin không tin những gì mà Thiên Sứ của Allah mang đến cũng như không chịu dâng lễ nguyện Salah thờ phượng Allah.
Os Tafssir em língua árabe:
Das notas do versículo nesta página:
• خطر حب الدنيا والإعراض عن الآخرة.
* Sự nguy hiểm của việc yêu thích cuộc sống trần gian và quay lưng với cuộc sống cõi Đời Sau.

• ثبوت الاختيار للإنسان، وهذا من تكريم الله له.
* Khẳng định quyền lựa chọn của con người, và đây là sự ưu đãi của Allah dành cho con người.

• النظر لوجه الله الكريم من أعظم النعيم.
* Nhìn ngắm gương mặt của Allah là một ân huệ vĩ đại nhất trong các ân huệ nơi Thiên Đàng.

 
Tradução dos significados Versículo: (31) Surah: Al-Qiyamah
Índice de capítulos Número de página
 
Tradução dos significados do Nobre Qur’an. - Tradução vietnamita de interpretação abreviada do Nobre Alcorão. - Índice de tradução

Emitido pelo Centro de Tafssir para Estudos do Alcorão.

Fechar