Ibisobanuro bya qoran ntagatifu - Ubusobanuro bw'ikivetinamu mu gusobanura incamake ya Qor'an ntagatifu * - Ishakiro ry'ibisobanuro


Ibisobanuro by'amagambo Umurongo: (18) Isura: Ibrahim (Aburahamu)
مَّثَلُ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ بِرَبِّهِمۡۖ أَعۡمَٰلُهُمۡ كَرَمَادٍ ٱشۡتَدَّتۡ بِهِ ٱلرِّيحُ فِي يَوۡمٍ عَاصِفٖۖ لَّا يَقۡدِرُونَ مِمَّا كَسَبُواْ عَلَىٰ شَيۡءٖۚ ذَٰلِكَ هُوَ ٱلضَّلَٰلُ ٱلۡبَعِيدُ
Hình ảnh những việc làm tốt đẹp của những kẻ phủ nhận như: bố thí, làm từ thiên, thương xót người yếu đuối, những việc làm đó của họ như những đống tro tàn mà gió sẽ thổi bay đi dữ dội vào một ngày bão tố, và bị cuốn đi một cách mạnh liệt, rồi bị phân tán khắp mọi nơi và mất hết mọi dấu vết. Và như vậy, những việc làm của những kẻ phủ nhận cũng sẽ bị vô dụng, không giúp ích được gì cho chúng vào Ngày Phục Sinh. bởi việc làm đó không dựa trên đức tin nên nó đi lạc xa với con đường chính đạo
Ibisobanuro by'icyarabu:
Inyungu dukura muri ayat kuri Uru rupapuro:
• أن الأنبياء والرسل بشرٌ من بني آدم، غير أن الله تعالى فضلهم بحمل الرسالة واصطفاهم لها من بين بني آدم.
* Quả thật các vị Sứ GIả và Thiên Sứ cũng là người phàm từ con cháu Adam, chỉ khác là Allah ưu ái họ bằng việc bổ nhiệm họ mang thông điệp của Ngài và chọn lựa họ từ con cháu Adam

• على الداعية الذي يريد التغيير أن يتوقع أن هناك صعوبات جَمَّة سوف تقابله، ومنها الطرد والنفي والإيذاء القولي والفعلي.
* Đối với việc truyền đạo mà muốn làm thay đổi những gì họ đang làm thì phải đối diện với muôn vàng khó khăn, bao gồm cả việc bị cô lập, bị chối bỏ, bị nhục mạ và lăng mạ

• أن الدعاة والصالحين موعودون بالنصر والاستخلاف في الأرض.
* Các vị truyền đạo và những người có đức hạnh được hứa hẹn cho sự thắng lợi và trở thành nhà lãnh đạo trên mặt đất

• بيان إبطال أعمال الكافرين الصالحة، وعدم اعتبارها بسبب كفرهم.
* Cho biết sự vô nghĩa của những việc làm lương thiện mà những kẻ phủ nhận thực hiện, và nó sẽ không được xem xét do sự phủ nhận của họ

 
Ibisobanuro by'amagambo Umurongo: (18) Isura: Ibrahim (Aburahamu)
Urutonde rw'amasura numero y'urupapuro
 
Ibisobanuro bya qoran ntagatifu - Ubusobanuro bw'ikivetinamu mu gusobanura incamake ya Qor'an ntagatifu - Ishakiro ry'ibisobanuro

ibisobanuro muncamake mururirmi rwabavetinamu mugusobanura Qoraan ntagatifu bifite inkomoko mukigo cyagenewe gusobanura amasomo ya Qoraan

Gufunga