Përkthimi i kuptimeve të Kuranit Fisnik - El Muhtesar fi tefsir el Kuran el Kerim - Përkthimi vietnamisht * - Përmbajtja e përkthimeve


Përkthimi i kuptimeve Ajeti: (196) Surja: Suretu Ali Imran
لَا يَغُرَّنَّكَ تَقَلُّبُ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ فِي ٱلۡبِلَٰدِ
Ngươi - hỡi Nabi - chớ bị nhóm người Kafir lừa gạt khi chúng thường xuyên du ngoạn đây đó, cách họ hưởng thụ cuộc sống, họ mua bán thuận lợi và có thu nhập ổn định khiến Ngươi buồn bã và hoang mang.
Tefsiret në gjuhën arabe:
Dobitë e ajeteve të kësaj faqeje:
• الأذى الذي ينال المؤمن في سبيل الله فيضطره إلى الهجرة والخروج والجهاد من أعظم أسباب تكفير الذنوب ومضاعفة الأجور.
* Với những khó khăn mà tín đồ Mu'min phải đối diện khiến họ phải di cư, bởi bỏ quê hương, phải Jihad là những nguyên nhân to lớn giúp tội lỗi được xóa và gia tăng công đức.

• ليست العبرة بما قد ينعم به الكافر في الدنيا من المال والمتاع وإن عظم؛ لأن الدنيا زائلة، وإنما العبرة بحقيقة مصيره في الآخرة في دار الخلود.
* Tất cả hưởng thụ của người Kafir ở trần gian như tài sản và quyền lực không phải là mục tiêu chính cho dù nó có lớn ra sao, bởi trần gian là thứ tạm bợ dễ tiêu tan, mà mục tiêu chính là sự hưởng thụ mãi mãi ở Đời Sau.

• من أهل الكتاب من يشهدون بالحق الذي في كتبهم، فيؤمنون بما أنزل إليهم وبما أنزل على المؤمنين، فهؤلاء لهم أجرهم مرتين.
* Trong thị dân Kinh Sách có người công nhận chân lý trong Kinh Sách của họ, họ tin tưởng những gì được thiên khải cho họ và cho những người Mu'min, đó là những người hưởng được hai ân phước.

• الصبر على الحق، ومغالبة المكذبين به، والجهاد في سبيله، هو سبيل الفلاح في الآخرة.
* Nhẫn nại trên chân lý, chiến thắng người Kafir bằng tấm lòng kiên nhẫn, Jihad vì chính nghĩa của Allah là con đường chiến thắng ở Đời Sau.

 
Përkthimi i kuptimeve Ajeti: (196) Surja: Suretu Ali Imran
Përmbajtja e sureve Numri i faqes
 
Përkthimi i kuptimeve të Kuranit Fisnik - El Muhtesar fi tefsir el Kuran el Kerim - Përkthimi vietnamisht - Përmbajtja e përkthimeve

Libri "El Muhtesar fi tefsir el Kuran el Kerim" i përkthyer në vietnamisht - Botuar nga Qendra e Tefsirit për Studime Kuranore.

Mbyll