Përkthimi i kuptimeve të Kuranit Fisnik - El Muhtesar fi tefsir el Kuran el Kerim - Përkthimi vietnamisht * - Përmbajtja e përkthimeve


Përkthimi i kuptimeve Ajeti: (9) Surja: Suretu Ali Imran
رَبَّنَآ إِنَّكَ جَامِعُ ٱلنَّاسِ لِيَوۡمٖ لَّا رَيۡبَ فِيهِۚ إِنَّ ٱللَّهَ لَا يُخۡلِفُ ٱلۡمِيعَادَ
Lạy Thượng Đế của bầy tôi, việc Ngài sẽ tập trung toàn bộ nhân loại lại trước mặt Ngài để phán xét trong Ngày đã được ấn định nơi Ngài chắc chắn sẽ xảy ra, bởi Ngài - hỡi Thượng Đế của bầy tôi - không thất hứa.
Tefsiret në gjuhën arabe:
Dobitë e ajeteve të kësaj faqeje:
• أقام الله الحجة وقطع العذر عن الخلق بإرسال الرسل وإنزال الكتب التي تهدي للحق وتحذر من الباطل.
* Allah đã thiết lập các bằng chứng và cắt đứt mọi lý do biện hộ cho việc vô đức tin của nhân loại khi Ngài gởi lần lượt các Thiên Sứ đến với họ và ban cho mỗi vị một Kinh Sách để hướng dẫn họ đến với Chân Lý và cảnh báo họ về sự lầm lạc và ngụy tạo.

• كمال علم الله تعالى وإحاطته بخلقه، فلا يغيب عنه شيء في الأرض ولا في السماء، سواء كان ظاهرًا أو خفيًّا.
* Kiến thức của Allah là vô tận, Ngài thông toàn tất cả mọi tạo vật, không một vật thể nào trên trời hay dưới đất vượt khỏi tầm kiểm soát của Ngài dù nó có ẩn hay hiện.

• من أصول أهل الإيمان الراسخين في العلم أن يفسروا ما تشابه من الآيات بما أُحْكِم منها.
* Một trong các nền tảng vững chắc của những người Iman hiểu biết đúng mực trong kiến thức là họ giảng giải những câu Kinh hàm chứa nhiều nghĩa bằng cái nghĩa nổi trội nhất.

• مشروعية دعاء الله تعالى وسؤاله الثبات على الحق، والرشد في الأمر، ولا سيما عند الفتن والأهواء.
* Được phép cầu xin Allah củng cố tấm lòng trên Chân Lý, nhận thức đúng đắn về các vấn đề, đặc biệt là những lúc đối diện với thử thách và dục vọng.

 
Përkthimi i kuptimeve Ajeti: (9) Surja: Suretu Ali Imran
Përmbajtja e sureve Numri i faqes
 
Përkthimi i kuptimeve të Kuranit Fisnik - El Muhtesar fi tefsir el Kuran el Kerim - Përkthimi vietnamisht - Përmbajtja e përkthimeve

Libri "El Muhtesar fi tefsir el Kuran el Kerim" i përkthyer në vietnamisht - Botuar nga Qendra e Tefsirit për Studime Kuranore.

Mbyll