Check out the new design

Përkthimi i kuptimeve të Kuranit Fisnik - El Muhtesar fi tefsir el Kuran el Kerim - Përkthimi vietnamisht * - Përmbajtja e përkthimeve


Përkthimi i kuptimeve Surja: Err Rrahman   Ajeti:
فِيهِنَّ خَيۡرَٰتٌ حِسَانٞ
Trong Thiên Đàng có những người vợ không những đức hạnh và còn xinh đẹp.
Tefsiret në gjuhën arabe:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Vậy đâu là ân huệ trong vô số ân huệ mà Allah đã ban cho các ngươi- hỡi loài Jinn và loài người - mà hai ngươi đã phủ nhận?
Tefsiret në gjuhën arabe:
حُورٞ مَّقۡصُورَٰتٞ فِي ٱلۡخِيَامِ
Các nàng trinh nữ luôn được bảo vệ cẩn thận trong đài các.
Tefsiret në gjuhën arabe:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Vậy đâu là ân huệ trong vô số ân huệ mà Allah đã ban cho các ngươi - hỡi loài Jinn và loài người - mà hai ngươi đã phủ nhận?
Tefsiret në gjuhën arabe:
لَمۡ يَطۡمِثۡهُنَّ إِنسٞ قَبۡلَهُمۡ وَلَا جَآنّٞ
Chưa từng có bất cứ ai dù con người hay Jinn đã đến gần họ trước chồng của họ.
Tefsiret në gjuhën arabe:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Vậy đâu là ân huệ trong vô số ân huệ mà Allah đã ban cho các ngươi - hỡi loài Jinn và loài người - mà hai ngươi đã phủ nhận?
Tefsiret në gjuhën arabe:
مُتَّكِـِٔينَ عَلَىٰ رَفۡرَفٍ خُضۡرٖ وَعَبۡقَرِيٍّ حِسَانٖ
Họ ngồi tựa lưng trên những cái gối có màu xanh lá và những tấm thảm trải xinh xắn.
Tefsiret në gjuhën arabe:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Vậy đâu là ân huệ trong vô số ân huệ mà Allah đã ban cho các ngươi- hỡi loài Jinn và loài người - mà hai ngươi đã phủ nhận?
Tefsiret në gjuhën arabe:
تَبَٰرَكَ ٱسۡمُ رَبِّكَ ذِي ٱلۡجَلَٰلِ وَٱلۡإِكۡرَامِ
Thật là đại phúc cho Đại Danh của Thượng Đế của Ngươi, Đấng Vĩ Đại, Uy Quyền, Rộng Lượng đối với đám bầy tôi của Ngài.
Tefsiret në gjuhën arabe:
Dobitë e ajeteve të kësaj faqeje:
• دوام تذكر نعم الله وآياته سبحانه موجب لتعظيم الله وحسن طاعته.
* Một sự hưởng thụ bất tận, không gián đoạn là một trong những dấu hiệu của Allah bắt buộc các bề tôi phải tôn vinh Ngài và phải tuân lệnh Ngài một cách tốt nhất.

• انقطاع تكذيب الكفار بمعاينة مشاهد القيامة.
* Người vô đức tin chấm dứt ngay việc bác bỏ của mình khi chứng kiến Ngày Tận Thế.

• تفاوت درجات أهل الجنة بتفاوت أعمالهم.
* Cư dân Thiên Đàng có vị trí cao thấp dựa vào việc hành đạo và thiện tốt của họ.

 
Përkthimi i kuptimeve Surja: Err Rrahman
Përmbajtja e sureve Numri i faqes
 
Përkthimi i kuptimeve të Kuranit Fisnik - El Muhtesar fi tefsir el Kuran el Kerim - Përkthimi vietnamisht - Përmbajtja e përkthimeve

Botuar nga Qendra e Tefsirit për Studime Kuranore.

Mbyll