Check out the new design

Përkthimi i kuptimeve të Kuranit Fisnik - Përkthimi vietnamisht - Qendra "Ruvad et-Terxheme * - Përmbajtja e përkthimeve

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Përkthimi i kuptimeve Surja: El Hixhr   Ajeti:
إِذۡ دَخَلُواْ عَلَيۡهِ فَقَالُواْ سَلَٰمٗا قَالَ إِنَّا مِنكُمۡ وَجِلُونَ
Khi họ vào gặp Y, họ chào Salam. Y nói: “Quả thật, việc các vị (xuất hiện đường đột) làm chúng tôi có cảm giác lo sợ.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
قَالُواْ لَا تَوۡجَلۡ إِنَّا نُبَشِّرُكَ بِغُلَٰمٍ عَلِيمٖ
Họ nói: “Ngươi đừng sợ, vì chúng tôi đến để báo tin mừng cho ngươi về một đứa con trai đầy sự hiểu biết.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
قَالَ أَبَشَّرۡتُمُونِي عَلَىٰٓ أَن مَّسَّنِيَ ٱلۡكِبَرُ فَبِمَ تُبَشِّرُونَ
(Ibrahim) nói (trong ngạc nhiên): “Các vị báo tin mừng cho tôi trong lúc tôi đã già thế này ư? Vậy thì (tôi thắc mắc) các vị báo tin mừng đó cho tôi theo phương diện nào?”
Tefsiret në gjuhën arabe:
قَالُواْ بَشَّرۡنَٰكَ بِٱلۡحَقِّ فَلَا تَكُن مِّنَ ٱلۡقَٰنِطِينَ
(Các vị khách) nói: “Chúng tôi báo tin mừng cho ngươi là sự thật, vì vậy, ngươi chớ đừng là kẻ tuyệt vọng.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
قَالَ وَمَن يَقۡنَطُ مِن رَّحۡمَةِ رَبِّهِۦٓ إِلَّا ٱلضَّآلُّونَ
(Ibrahim) nói: “Chỉ những kẻ lầm lạc mới tuyệt vọng nơi lòng nhân từ của Thượng Đế của mình.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
قَالَ فَمَا خَطۡبُكُمۡ أَيُّهَا ٱلۡمُرۡسَلُونَ
(Ibrahim) hỏi: “Vậy công việc của các vị (ở đây) là gì, hỡi các Sứ Giả (của Allah)?”
Tefsiret në gjuhën arabe:
قَالُوٓاْ إِنَّآ أُرۡسِلۡنَآ إِلَىٰ قَوۡمٖ مُّجۡرِمِينَ
Họ nói: “Chúng tôi được phái đến (để trừng phạt) đám người tội lỗi (dân của Lut).”
Tefsiret në gjuhën arabe:
إِلَّآ ءَالَ لُوطٍ إِنَّا لَمُنَجُّوهُمۡ أَجۡمَعِينَ
“Trừ người nhà của Lut, chúng tôi phải giải cứu họ tất cả.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
إِلَّا ٱمۡرَأَتَهُۥ قَدَّرۡنَآ إِنَّهَا لَمِنَ ٱلۡغَٰبِرِينَ
“Ngoại trừ vợ của Y, (Allah ra lệnh rằng): “TA đã định đoạt cho nữ ta ở lại cùng đám người bị trừng phạt.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
فَلَمَّا جَآءَ ءَالَ لُوطٍ ٱلۡمُرۡسَلُونَ
Và khi các Sứ Giả đến gia đình Lut.
Tefsiret në gjuhën arabe:
قَالَ إِنَّكُمۡ قَوۡمٞ مُّنكَرُونَ
(Lut) bảo: “Quả thật, các vị là những vị khách lạ mặt.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
قَالُواْ بَلۡ جِئۡنَٰكَ بِمَا كَانُواْ فِيهِ يَمۡتَرُونَ
(Các Sứ Giả) đáp: “Không, chúng tôi đến với ngươi mang theo điều (trừng phạt) mà (đám dân của ngươi) đã hoài nghi.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
وَأَتَيۡنَٰكَ بِٱلۡحَقِّ وَإِنَّا لَصَٰدِقُونَ
“Và chúng tôi đến gặp ngươi là sự thật và chúng tôi rất trung thực (với điều đã thông báo).”
Tefsiret në gjuhën arabe:
فَأَسۡرِ بِأَهۡلِكَ بِقِطۡعٖ مِّنَ ٱلَّيۡلِ وَٱتَّبِعۡ أَدۡبَٰرَهُمۡ وَلَا يَلۡتَفِتۡ مِنكُمۡ أَحَدٞ وَٱمۡضُواْ حَيۡثُ تُؤۡمَرُونَ
“Vì vậy, ngươi hãy đưa người nhà rời khỏi đây trong đêm khuya. Ngươi hãy đi đằng sau họ và không để bất cứ ai trong các ngươi ngoái đầu lại nhìn phía sau, các ngươi cứ hãy tiếp tục đi đến nơi mà các ngươi được chỉ định.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
وَقَضَيۡنَآ إِلَيۡهِ ذَٰلِكَ ٱلۡأَمۡرَ أَنَّ دَابِرَ هَٰٓؤُلَآءِ مَقۡطُوعٞ مُّصۡبِحِينَ
TA (Allah) đã truyền (sắc lệnh) cho Y (Lut) về vấn đề đó: rằng những (tội nhân) đó sẽ bị loại bỏ vào sáng sớm.
Tefsiret në gjuhën arabe:
وَجَآءَ أَهۡلُ ٱلۡمَدِينَةِ يَسۡتَبۡشِرُونَ
Và người dân thành phố (Sodom) đến gặp (Lut) vui mừng.
Tefsiret në gjuhën arabe:
قَالَ إِنَّ هَٰٓؤُلَآءِ ضَيۡفِي فَلَا تَفۡضَحُونِ
Lut nói với chúng: “Quả thật, đây là những vị khách của Ta, vì vậy, các ngươi đừng làm cho ta xấu hổ.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
وَٱتَّقُواْ ٱللَّهَ وَلَا تُخۡزُونِ
“Các ngươi hãy kính sợ Allah và chớ đừng làm nhục ta.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
قَالُوٓاْ أَوَلَمۡ نَنۡهَكَ عَنِ ٱلۡعَٰلَمِينَ
(Đám dân của Lut) nói: “Chẳng phải bọn ta đã cấm Ngươi tiếp đón người lạ đó sao?”
Tefsiret në gjuhën arabe:
 
Përkthimi i kuptimeve Surja: El Hixhr
Përmbajtja e sureve Numri i faqes
 
Përkthimi i kuptimeve të Kuranit Fisnik - Përkthimi vietnamisht - Qendra "Ruvad et-Terxheme - Përmbajtja e përkthimeve

Përkthyer nga ekipi i Qendrës "Ruvad et-Terxheme" në bashkëpunim me Shoqatën për predikim në Rabva dhe Shoqatën për shërbimin e përmbajtjes islame në gjuhë të ndryshme.

Mbyll