Check out the new design

Përkthimi i kuptimeve të Kuranit Fisnik - Përkthimi vietnamisht - Qendra "Ruvad et-Terxheme * - Përmbajtja e përkthimeve

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Përkthimi i kuptimeve Surja: El Bekare   Ajeti:
وَإِذۡ قَالَ رَبُّكَ لِلۡمَلَٰٓئِكَةِ إِنِّي جَاعِلٞ فِي ٱلۡأَرۡضِ خَلِيفَةٗۖ قَالُوٓاْ أَتَجۡعَلُ فِيهَا مَن يُفۡسِدُ فِيهَا وَيَسۡفِكُ ٱلدِّمَآءَ وَنَحۡنُ نُسَبِّحُ بِحَمۡدِكَ وَنُقَدِّسُ لَكَۖ قَالَ إِنِّيٓ أَعۡلَمُ مَا لَا تَعۡلَمُونَ
Ngươi hãy nhớ lại (hỡi Muhammad) khi Thượng Đế của Ngươi thông báo với các Thiên Thần: “TA sẽ đặt (con người) làm đại diện của TA trên trái đất.” Các Thiên Thần nói: “Lẽ nào Ngài lại muốn tạo thêm một tên hủy diệt, gây đổ máu trên trái đất lần nữa trong khi bầy tôi vẫn luôn tụng niệm, tạ ơn và vinh danh Ngài?!” (Allah) phán: “Chắc chắn TA biết rõ những điều mà các ngươi không hề biết.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
وَعَلَّمَ ءَادَمَ ٱلۡأَسۡمَآءَ كُلَّهَا ثُمَّ عَرَضَهُمۡ عَلَى ٱلۡمَلَٰٓئِكَةِ فَقَالَ أَنۢبِـُٔونِي بِأَسۡمَآءِ هَٰٓؤُلَآءِ إِن كُنتُمۡ صَٰدِقِينَ
Rồi Ngài đã dạy cho Adam tên gọi của tất cả mọi thứ, sau đó Ngài trưng bày mọi thứ ra trước mặt các Thiên Thần, phán: “Các ngươi hãy cho TA biết tên của các thứ này xem nếu các ngươi thật sự biết!”
Tefsiret në gjuhën arabe:
قَالُواْ سُبۡحَٰنَكَ لَا عِلۡمَ لَنَآ إِلَّا مَا عَلَّمۡتَنَآۖ إِنَّكَ أَنتَ ٱلۡعَلِيمُ ٱلۡحَكِيمُ
(Các Thiên Thần) đồng thưa: “Vinh quang thay Ngài, bầy tôi nào biết ngoài những điều mà Ngài đã dạy cho bầy tôi. Quả thật, chỉ một mình Ngài mới là Đấng Hằng Biết, Đấng Sáng Suốt.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
قَالَ يَٰٓـَٔادَمُ أَنۢبِئۡهُم بِأَسۡمَآئِهِمۡۖ فَلَمَّآ أَنۢبَأَهُم بِأَسۡمَآئِهِمۡ قَالَ أَلَمۡ أَقُل لَّكُمۡ إِنِّيٓ أَعۡلَمُ غَيۡبَ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ وَأَعۡلَمُ مَا تُبۡدُونَ وَمَا كُنتُمۡ تَكۡتُمُونَ
(Allah) phán bảo (Adam): “Này Adam, Ngươi hãy cho Họ biết tên gọi của chúng.” Rồi khi Adam cho các Thiên Thần biết tên gọi của tất cả mọi thứ, Allah phán (với các Thiên Thần): “Chẳng phải TA đã bảo các ngươi rằng TA biết điều vô hình của các tầng trời và trái đất và TA biết rõ điều các ngươi phơi bày và giấu kín hay sao?!”
Tefsiret në gjuhën arabe:
وَإِذۡ قُلۡنَا لِلۡمَلَٰٓئِكَةِ ٱسۡجُدُواْ لِأٓدَمَ فَسَجَدُوٓاْ إِلَّآ إِبۡلِيسَ أَبَىٰ وَٱسۡتَكۡبَرَ وَكَانَ مِنَ ٱلۡكَٰفِرِينَ
Ngươi hãy nhớ lại (hỡi Muhammad) khi TA ra lệnh cho các Thiên Thần: “Các ngươi hãy quỳ lạy chào hỏi Adam”, lập tức, tất cả đều quỳ lạy ngoại trừ Iblis, hắn đã cãi lệnh và tự cao tự đại, và hắn đã trở thành một tên vô đức tin.
Tefsiret në gjuhën arabe:
وَقُلۡنَا يَٰٓـَٔادَمُ ٱسۡكُنۡ أَنتَ وَزَوۡجُكَ ٱلۡجَنَّةَ وَكُلَا مِنۡهَا رَغَدًا حَيۡثُ شِئۡتُمَا وَلَا تَقۡرَبَا هَٰذِهِ ٱلشَّجَرَةَ فَتَكُونَا مِنَ ٱلظَّٰلِمِينَ
Và TA đã phán bảo (Adam): “Này Adam, Ngươi và vợ của Ngươi hãy sống trong Thiên Đàng và hai Ngươi hãy ăn thỏa thích những gì mình muốn, nhưng hai Ngươi chớ đến gần cây này kẻo hai Ngươi trở thành những kẻ làm điều sai quấy.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
فَأَزَلَّهُمَا ٱلشَّيۡطَٰنُ عَنۡهَا فَأَخۡرَجَهُمَا مِمَّا كَانَا فِيهِۖ وَقُلۡنَا ٱهۡبِطُواْ بَعۡضُكُمۡ لِبَعۡضٍ عَدُوّٞۖ وَلَكُمۡ فِي ٱلۡأَرۡضِ مُسۡتَقَرّٞ وَمَتَٰعٌ إِلَىٰ حِينٖ
Tuy nhiên, Shaytan đã làm cho cả hai rời khỏi Thiên Đàng, hắn đã làm cho hai người họ bị trục xuất khỏi nơi đang sinh sống. Và TA đã phán bảo (vợ chồng Adam và Iblis): “Các ngươi hãy xuống trái đất mà sống, các ngươi sẽ là kẻ thù của nhau; và trên trái các ngươi sẽ có một cuộc sống tạm đến một thời hạn nhất định.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
فَتَلَقَّىٰٓ ءَادَمُ مِن رَّبِّهِۦ كَلِمَٰتٖ فَتَابَ عَلَيۡهِۚ إِنَّهُۥ هُوَ ٱلتَّوَّابُ ٱلرَّحِيمُ
Nhưng rồi Adam đã hối cải với Thượng Đế bằng lời lẽ học được từ Ngài, và Ngài đã tha thứ tội lỗi cho Y bởi Ngài là Đấng Hằng Chấp Nhận sự sám hối, Đấng Khoan Dung.
Tefsiret në gjuhën arabe:
 
Përkthimi i kuptimeve Surja: El Bekare
Përmbajtja e sureve Numri i faqes
 
Përkthimi i kuptimeve të Kuranit Fisnik - Përkthimi vietnamisht - Qendra "Ruvad et-Terxheme - Përmbajtja e përkthimeve

Përkthyer nga ekipi i Qendrës "Ruvad et-Terxheme" në bashkëpunim me Shoqatën për predikim në Rabva dhe Shoqatën për shërbimin e përmbajtjes islame në gjuhë të ndryshme.

Mbyll