Check out the new design

Përkthimi i kuptimeve të Kuranit Fisnik - Përkthimi vietnamisht - Qendra "Ruvad et-Terxheme * - Përmbajtja e përkthimeve

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Përkthimi i kuptimeve Surja: En Neml   Ajeti:
إِنِّي وَجَدتُّ ٱمۡرَأَةٗ تَمۡلِكُهُمۡ وَأُوتِيَتۡ مِن كُلِّ شَيۡءٖ وَلَهَا عَرۡشٌ عَظِيمٞ
“Hạ thần đã phát hiện thấy có một nữ vương cai trị dân chúng, nữ vương đó đã được cung phụng đầy đủ mọi thứ và làm chủ một ngai vương vĩ đại.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
وَجَدتُّهَا وَقَوۡمَهَا يَسۡجُدُونَ لِلشَّمۡسِ مِن دُونِ ٱللَّهِ وَزَيَّنَ لَهُمُ ٱلشَّيۡطَٰنُ أَعۡمَٰلَهُمۡ فَصَدَّهُمۡ عَنِ ٱلسَّبِيلِ فَهُمۡ لَا يَهۡتَدُونَ
“Hạ thần thấy nữ vương đó cùng dân chúng của mình quỳ lạy mặt trời thay vì Allah. Shaytan đã quyến rũ họ khiến họ thích thú với việc làm của mình, hắn đã ngăn cản họ xa lánh con đường Chân Lý nên họ không được hướng dẫn.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
أَلَّاۤ يَسۡجُدُواْۤ لِلَّهِ ٱلَّذِي يُخۡرِجُ ٱلۡخَبۡءَ فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ وَيَعۡلَمُ مَا تُخۡفُونَ وَمَا تُعۡلِنُونَ
“Để họ không quỳ lạy Allah, Đấng trưng bày những điều bí mật trong các tầng trời và trái đất, Đấng biết rõ mọi điều quí ngài giấu kín cũng như những điều quí ngài phơi bày.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
ٱللَّهُ لَآ إِلَٰهَ إِلَّا هُوَ رَبُّ ٱلۡعَرۡشِ ٱلۡعَظِيمِ۩
“Allah là Đấng mà Không có Thượng Đế (đích thực) nào khác ngoài Ngài. Ngài là Đấng Chủ Nhân của chiếc Ngai Vương vĩ đại.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
۞ قَالَ سَنَنظُرُ أَصَدَقۡتَ أَمۡ كُنتَ مِنَ ٱلۡكَٰذِبِينَ
(Sulayman) nói với (con Hudhud): “Ta sẽ xem nhà ngươi nói thật hay nhà ngươi là một tên nói dối.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
ٱذۡهَب بِّكِتَٰبِي هَٰذَا فَأَلۡقِهۡ إِلَيۡهِمۡ ثُمَّ تَوَلَّ عَنۡهُمۡ فَٱنظُرۡ مَاذَا يَرۡجِعُونَ
“Nhà ngươi hãy mang bức thư này của Ta ném cho họ rồi lánh sang một bên để lắng nghe họ phúc đáp điều gì (về bức thư của Ta).”
Tefsiret në gjuhën arabe:
قَالَتۡ يَٰٓأَيُّهَا ٱلۡمَلَؤُاْ إِنِّيٓ أُلۡقِيَ إِلَيَّ كِتَٰبٞ كَرِيمٌ
(Nữ Vương nhận được bức thư) bảo: “Hỡi các tướng lĩnh, trẫm vừa nhận được một bức thư khả kính.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
إِنَّهُۥ مِن سُلَيۡمَٰنَ وَإِنَّهُۥ بِسۡمِ ٱللَّهِ ٱلرَّحۡمَٰنِ ٱلرَّحِيمِ
“Nó đến từ Sulayman, nó bắt đầu bằng câu: Bismillahir rohmanir rohim (Nhân Danh Allah, Đấng Độ Lượng, Đấng Khoan Dung)”.
Tefsiret në gjuhën arabe:
أَلَّا تَعۡلُواْ عَلَيَّ وَأۡتُونِي مُسۡلِمِينَ
“(Nội dung của nó:) Các ngươi chớ cao ngạo đối với Ta và hãy đến trình diện Ta như một người Muslim (thần phục Allah).”
Tefsiret në gjuhën arabe:
قَالَتۡ يَٰٓأَيُّهَا ٱلۡمَلَؤُاْ أَفۡتُونِي فِيٓ أَمۡرِي مَا كُنتُ قَاطِعَةً أَمۡرًا حَتَّىٰ تَشۡهَدُونِ
(Nữ Vương) nói (với các chư thần): “Hỡi các chư khanh, các chư khanh hãy cố vấn cho trẫm trong sự việc này. Trẫm không hề tự quyết định lấy bất kỳ sự việc nào mà không có mặt của các khanh cả.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
قَالُواْ نَحۡنُ أُوْلُواْ قُوَّةٖ وَأُوْلُواْ بَأۡسٖ شَدِيدٖ وَٱلۡأَمۡرُ إِلَيۡكِ فَٱنظُرِي مَاذَا تَأۡمُرِينَ
(Các quần thần) tâu: “Chúng ta vốn hùng mạnh, dày dặn kinh nghiệm chinh chiến, tuy nhiên, quyền quyết định là ở nơi bệ hạ. Xin bệ hạ xem xét mà ra lệnh.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
قَالَتۡ إِنَّ ٱلۡمُلُوكَ إِذَا دَخَلُواْ قَرۡيَةً أَفۡسَدُوهَا وَجَعَلُوٓاْ أَعِزَّةَ أَهۡلِهَآ أَذِلَّةٗۚ وَكَذَٰلِكَ يَفۡعَلُونَ
(Nữ Vương) bảo: “(Theo trẫm thấy), các vua chúa khi tiến vào một thị trấn nào đó (với ý định xâm lăng) thì họ sẽ tàn phá nó và bắt những người quyền thế nhất của nó xuống làm thứ dân thấp hèn nhất. Họ luôn làm như vậy (khi đã chiếm được nó).”
Tefsiret në gjuhën arabe:
وَإِنِّي مُرۡسِلَةٌ إِلَيۡهِم بِهَدِيَّةٖ فَنَاظِرَةُۢ بِمَ يَرۡجِعُ ٱلۡمُرۡسَلُونَ
“Trẫm quyết định sai sứ thần mang lễ vật đi triều cống họ và đợi xem các sứ thần sẽ mang điều phúc đáp gì trở về.”
Tefsiret në gjuhën arabe:
 
Përkthimi i kuptimeve Surja: En Neml
Përmbajtja e sureve Numri i faqes
 
Përkthimi i kuptimeve të Kuranit Fisnik - Përkthimi vietnamisht - Qendra "Ruvad et-Terxheme - Përmbajtja e përkthimeve

Përkthyer nga ekipi i Qendrës "Ruvad et-Terxheme" në bashkëpunim me Shoqatën për predikim në Rabva dhe Shoqatën për shërbimin e përmbajtjes islame në gjuhë të ndryshme.

Mbyll