పవిత్ర ఖురాన్ యొక్క భావార్థాల అనువాదం - వియత్నామీ అనువాదం - అల్ ఖుర్ఆన్ అల్ కరీమ్ యొక్క సంక్షిప్త తఫ్సీర్ వ్యాఖ్యాన అనువాదం * - అనువాదాల విషయసూచిక


భావార్ధాల అనువాదం వచనం: (74) సూరహ్: సూరహ్ అల్-ము్మిన్
وَإِنَّ ٱلَّذِينَ لَا يُؤۡمِنُونَ بِٱلۡأٓخِرَةِ عَنِ ٱلصِّرَٰطِ لَنَٰكِبُونَ
Và chắc chắn những ai không tin tưởng Đời Sau và những sự kiện ở nơi đó từ việc tính sổ, thưởng phạt thì họ đã đi lệch khỏi Islam để đến với con đường uốn khúc, công quẹo dẫn lối tới Hỏa Ngục.
అరబీ భాషలోని ఖుర్ఆన్ వ్యాఖ్యానాలు:
ఈ పేజీలోని వచనాల ద్వారా లభించే ప్రయోజనాలు:
• خوف المؤمن من عدم قبول عمله الصالح.
* Người có đức tin luôn lo sợ việc làm ngoan đạo của mình không được chấp nhận.

• سقوط التكليف بما لا يُسْتطاع رحمة بالعباد.
* Không cần phải thực hiện những điều mà bản thân không có khả năng, đây là một sự nhân từ đối vơi đám nô lệ.

• الترف مانع من موانع الاستقامة وسبب في الهلاك.
* Sống xa xỉ là một trong những nguyên nhân ngăn cản đến với Chân Lý và là nguyên nhân bị diệt vong.

• قصور عقول البشر عن إدراك كثير من المصالح.
* Trí tuệ hạn hẹp của con người khiến họ không nhận thức được nhiều điều tốt đẹp.

 
భావార్ధాల అనువాదం వచనం: (74) సూరహ్: సూరహ్ అల్-ము్మిన్
సూరాల విషయసూచిక పేజీ నెంబరు
 
పవిత్ర ఖురాన్ యొక్క భావార్థాల అనువాదం - వియత్నామీ అనువాదం - అల్ ఖుర్ఆన్ అల్ కరీమ్ యొక్క సంక్షిప్త తఫ్సీర్ వ్యాఖ్యాన అనువాదం - అనువాదాల విషయసూచిక

వియత్నామీ భాషలో అల్ ఖుర్ఆన్ అల్ కరీమ్ యొక్క సంక్షిప్త తఫ్సీర్ వ్యాఖ్యాన భావానువాదం - మర్కజ్ తఫ్సీర్ లిల్ దిరాసాత్ అల్ ఖురానియ్యహ్ ప్రచురణ

మూసివేయటం