قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - ۋېيتنامچە تەرجىمىسى * - تەرجىمىلەر مۇندەرىجىسى


مەنالار تەرجىمىسى سۈرە: سۈرە ئەبەسە   ئايەت:

Chương 'Abasa

عَبَسَ وَتَوَلَّىٰٓ
Y (Nabi) cau mày và quay sang phía khác,
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
أَن جَآءَهُ ٱلۡأَعۡمَىٰ
Vì một người mù đến gặp Y.
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
وَمَا يُدۡرِيكَ لَعَلَّهُۥ يَزَّكَّىٰٓ
Và điều gì cho Ngươi biết, may ra y được rửa sạch tội?
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
أَوۡ يَذَّكَّرُ فَتَنفَعَهُ ٱلذِّكۡرَىٰٓ
Hoặc được nhắc nhở bởi vì sự nhắc nhở có lợi cho y?
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
أَمَّا مَنِ ٱسۡتَغۡنَىٰ
Còn đối với kẻ tự cho mình đầy đủ giàu có,
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
فَأَنتَ لَهُۥ تَصَدَّىٰ
Thì Ngươi lại ân cần với hắn;
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
وَمَا عَلَيۡكَ أَلَّا يَزَّكَّىٰ
Chuyện gì xẩy đến cho Ngươi nếu hắn không được tẩy sạch?
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
وَأَمَّا مَن جَآءَكَ يَسۡعَىٰ
Còn ai chạy đến với Ngươi,
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
وَهُوَ يَخۡشَىٰ
Vì cả sợ (Allah),
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
فَأَنتَ عَنۡهُ تَلَهَّىٰ
Thì Ngươi lại lơ là với y.
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
كَلَّآ إِنَّهَا تَذۡكِرَةٞ
Không, quả thật Nó là Lời Cảnh Tỉnh.
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
فَمَن شَآءَ ذَكَرَهُۥ
Bởi thế, người nào muốn thì hãy lưu ý
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
فِي صُحُفٖ مُّكَرَّمَةٖ
(Các điều) trong các tờ Kinh rất cao quí,
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
مَّرۡفُوعَةٖ مُّطَهَّرَةِۭ
Cao thâm, trong sạch,
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
بِأَيۡدِي سَفَرَةٖ
Do bàn tay của những người biên chép
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
كِرَامِۭ بَرَرَةٖ
Vinh dự và đạo đức (ghi lại).
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
قُتِلَ ٱلۡإِنسَٰنُ مَآ أَكۡفَرَهُۥ
Con người thật đáng chết! Cái gì làm cho y phủ nhận Ngài (Allah)?
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
مِنۡ أَيِّ شَيۡءٍ خَلَقَهُۥ
Ngài đã tạo hóa y từ cái gì?
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
مِن نُّطۡفَةٍ خَلَقَهُۥ فَقَدَّرَهُۥ
Ngài tạo hóa y từ tinh dịch và định mạng (cho y);
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
ثُمَّ ٱلسَّبِيلَ يَسَّرَهُۥ
Rồi làm con đường cho y được dễ dàng;
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
ثُمَّ أَمَاتَهُۥ فَأَقۡبَرَهُۥ
Rồi làm cho y chết; rồi chôn y xuống mộ;
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
ثُمَّ إِذَا شَآءَ أَنشَرَهُۥ
Rồi khi muốn, Ngài sẽ dựng y sống lại.
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
كَلَّا لَمَّا يَقۡضِ مَآ أَمَرَهُۥ
Không, khi Ngài truyền lệnh, y không tuân hành.
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
فَلۡيَنظُرِ ٱلۡإِنسَٰنُ إِلَىٰ طَعَامِهِۦٓ
Thế con người hãy quan sát thực phẩm của y:
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
أَنَّا صَبَبۡنَا ٱلۡمَآءَ صَبّٗا
Rằng TA xối nước (mưa) xuống dồi dào,
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
ثُمَّ شَقَقۡنَا ٱلۡأَرۡضَ شَقّٗا
Rồi, TA chẻ đất nứt ra thành mảnh,
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
فَأَنۢبَتۡنَا فِيهَا حَبّٗا
Bởi thế, TA làm ra trái giống mọc ra trong đó,
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
وَعِنَبٗا وَقَضۡبٗا
Và trái nho và rau cải xanh tươi,
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
وَزَيۡتُونٗا وَنَخۡلٗا
Và trái ô liu và trái chà là,
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
وَحَدَآئِقَ غُلۡبٗا
Và vườn trái cây rậm rạp,
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
وَفَٰكِهَةٗ وَأَبّٗا
Và trái cây và cây cỏ,
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
مَّتَٰعٗا لَّكُمۡ وَلِأَنۡعَٰمِكُمۡ
Làm lương thực cho các ngươi và cho gia súc.
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
فَإِذَا جَآءَتِ ٱلصَّآخَّةُ
Nhưng khi tiếng Thét chát chúa xảy ra,
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
يَوۡمَ يَفِرُّ ٱلۡمَرۡءُ مِنۡ أَخِيهِ
Ngày mà mỗi người sẽ chạy bỏ anh em của mình,
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
وَأُمِّهِۦ وَأَبِيهِ
Và bỏ cha mẹ,
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
وَصَٰحِبَتِهِۦ وَبَنِيهِ
Và bỏ vợ, và con cái.
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
لِكُلِّ ٱمۡرِيٕٖ مِّنۡهُمۡ يَوۡمَئِذٖ شَأۡنٞ يُغۡنِيهِ
Ngày đó, mỗi người lo âu cho bản thân đủ làm y quên bẵng người khác.
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٖ مُّسۡفِرَةٞ
Ngày đó, có những gương mặt (người tốt) sẽ sáng rỡ
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
ضَاحِكَةٞ مُّسۡتَبۡشِرَةٞ
Cười nói, thỏa thích với tin vui.
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
وَوُجُوهٞ يَوۡمَئِذٍ عَلَيۡهَا غَبَرَةٞ
Ngày đó, có những gương mặt sầm tối
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
تَرۡهَقُهَا قَتَرَةٌ
Dính toàn bụi bặm:
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
أُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡكَفَرَةُ ٱلۡفَجَرَةُ
Đó là những kẻ phủ nhận và tội lỗi.
ئەرەپچە تەپسىرلەر:
 
مەنالار تەرجىمىسى سۈرە: سۈرە ئەبەسە
سۈرە مۇندەرىجىسى بەت نومۇرى
 
قۇرئان كەرىم مەنىلىرىنىڭ تەرجىمىسى - ۋېيتنامچە تەرجىمىسى - تەرجىمىلەر مۇندەرىجىسى

قۇرئان كەرىمنىڭ ۋېيتنامچە تەرجىمىسىنى ھەسەن ئابدۇكەرىم تەرجىمە قىلغان، ھىجىريە 1423-يىلى مەدىنى مۇنەۋۋەر پادىشاھ فەھد بېسىپ تارقىتىش مەركىزى نەشىر قىلغان،ئزاھات: پىكىر ئەركىنلىكى، باھالاش ۋە تەرەققى قىلدۇرۇش مەقسىتىدە ئەسلى تەرجىمىدىنمۇ پايدىلىنىشقا رۇخسەت قىلىش بىلەن بىرگە ئىشارەت قىلىنغان بەزى ئايەتلەرنىڭ تەرجىمىلىرى رۇۋۋاد تەرجىمە مەركىزىدە توغرىلانغان.

تاقاش