قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (55) سورت: سورۂ نور
وَعَدَ ٱللَّهُ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ مِنكُمۡ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ لَيَسۡتَخۡلِفَنَّهُمۡ فِي ٱلۡأَرۡضِ كَمَا ٱسۡتَخۡلَفَ ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِهِمۡ وَلَيُمَكِّنَنَّ لَهُمۡ دِينَهُمُ ٱلَّذِي ٱرۡتَضَىٰ لَهُمۡ وَلَيُبَدِّلَنَّهُم مِّنۢ بَعۡدِ خَوۡفِهِمۡ أَمۡنٗاۚ يَعۡبُدُونَنِي لَا يُشۡرِكُونَ بِي شَيۡـٔٗاۚ وَمَن كَفَرَ بَعۡدَ ذَٰلِكَ فَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡفَٰسِقُونَ
Allah đã hứa với những ai có đức tin và làm việc thiện trong các người rằng chắc chắn Ngài sẽ làm cho họ trở thành những người nối nghiệp của Ngài trên trái đất giống như việc Ngài đã làm cho những ai trước họ trở thành những người nối nghiệp như thế và chắc chắn Ngài sẽ thiết lập cho họ tôn giáo của họ mà Ngài đã chấp thuận và chắc chắn Ngài sẽ đổi lại cho họ tình trạng an ninh và thanh bình sau cảnh phập phòng lo sợ của họ (với điều kiện) họ chỉ thờ phụng riêng TA (Allah) thôi, và không tổ hợp bất cứ cái gì với TA; và sau đó, ai không tin tưởng thì sẽ là những kẻ nổi loạn và bất tuân Allah.
عربی تفاسیر:
 
معانی کا ترجمہ آیت: (55) سورت: سورۂ نور
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم - ترجمے کی لسٹ

قرآن کریم کے معانی کا ویتنامی زبان میں ترجمہ: حسن عبدالکریم نے کیا ہے۔ اس ترجمہ کی تصحیح مرکز رُواد الترجمہ کی جانب سے کی گئی ہے، ساتھ ہی اظہارِ رائے، تقییم اور مسلسل بہتری کے لیے اصل ترجمہ بھی باقی رکھا گیا ہے۔

بند کریں