قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (171) سورت: سورۂ نساء
يَٰٓأَهۡلَ ٱلۡكِتَٰبِ لَا تَغۡلُواْ فِي دِينِكُمۡ وَلَا تَقُولُواْ عَلَى ٱللَّهِ إِلَّا ٱلۡحَقَّۚ إِنَّمَا ٱلۡمَسِيحُ عِيسَى ٱبۡنُ مَرۡيَمَ رَسُولُ ٱللَّهِ وَكَلِمَتُهُۥٓ أَلۡقَىٰهَآ إِلَىٰ مَرۡيَمَ وَرُوحٞ مِّنۡهُۖ فَـَٔامِنُواْ بِٱللَّهِ وَرُسُلِهِۦۖ وَلَا تَقُولُواْ ثَلَٰثَةٌۚ ٱنتَهُواْ خَيۡرٗا لَّكُمۡۚ إِنَّمَا ٱللَّهُ إِلَٰهٞ وَٰحِدٞۖ سُبۡحَٰنَهُۥٓ أَن يَكُونَ لَهُۥ وَلَدٞۘ لَّهُۥ مَا فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَمَا فِي ٱلۡأَرۡضِۗ وَكَفَىٰ بِٱللَّهِ وَكِيلٗا
Hỡi Người dân Kinh Sách! Chớ tỏ ra thái quá trong tôn giáo của các ngươi và chỉ nói sự thật về Allah. Masih Ysa con trai của Maryam chỉ là một Sứ Giả của Allah và là Lời phán (Hãy Thành) mà Ngài truyền xuống cho Maryam và là một Tinh thần (Ruh) từ Ngài (Allah). Bởi thế, hãy tin tưởng nơi Allah và các Sứ Giả của Ngài. Và chớ nói 'Ba' (ngôi). Từ bỏ (tư tưởng đó) tốt cho các ngươi hơn bởi Allah là Thượng Đế Duy nhất, Ngài là Đấng Siêu Việt vượt trên sự việc có một đứa con trai bởi lẽ mọi vật trong các tầng trời và mọi vật dưới đất đều là (tạo vật) của Ngài. Và chỉ một mình Allah đủ chi phối và điều hành tất cả mọi sự việc.
عربی تفاسیر:
 
معانی کا ترجمہ آیت: (171) سورت: سورۂ نساء
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم - ترجمے کی لسٹ

قرآن کریم کے معانی کا ویتنامی زبان میں ترجمہ: حسن عبدالکریم نے کیا ہے۔ اس ترجمہ کی تصحیح مرکز رُواد الترجمہ کی جانب سے کی گئی ہے، ساتھ ہی اظہارِ رائے، تقییم اور مسلسل بہتری کے لیے اصل ترجمہ بھی باقی رکھا گیا ہے۔

بند کریں