Check out the new design

قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ سورت: غافر   آیت:
إِنَّ ٱلسَّاعَةَ لَأٓتِيَةٞ لَّا رَيۡبَ فِيهَا وَلَٰكِنَّ أَكۡثَرَ ٱلنَّاسِ لَا يُؤۡمِنُونَ
Quả thật, Giờ Tận Thế chắc chắn sẽ đến, không có chi phải nghi ngờ cả; nhưng đa số thiên hạ không tin tưởng.
عربی تفاسیر:
وَقَالَ رَبُّكُمُ ٱدۡعُونِيٓ أَسۡتَجِبۡ لَكُمۡۚ إِنَّ ٱلَّذِينَ يَسۡتَكۡبِرُونَ عَنۡ عِبَادَتِي سَيَدۡخُلُونَ جَهَنَّمَ دَاخِرِينَ
Và Thượng Đế của các ngươi phán: “Hãy cầu nguyện TA, TA sẽ đáp lại các ngươi. Thật sự, những ai kiêu ngạo xem thường việc thờ phụng TA thì sẽ đi vào hỏa ngục một cách nhục nhã.”
عربی تفاسیر:
ٱللَّهُ ٱلَّذِي جَعَلَ لَكُمُ ٱلَّيۡلَ لِتَسۡكُنُواْ فِيهِ وَٱلنَّهَارَ مُبۡصِرًاۚ إِنَّ ٱللَّهَ لَذُو فَضۡلٍ عَلَى ٱلنَّاسِ وَلَٰكِنَّ أَكۡثَرَ ٱلنَّاسِ لَا يَشۡكُرُونَ
Allah là Đấng đã làm ra ban đêm cho các ngươi để các ngươi có thể nghỉ ngơi và ban ngày để nhìn thấy. Và quả thật, Allah có đầy đủ thiên lộc cho loài người nhưng đa số thiên hạ không biết ơn.
عربی تفاسیر:
ذَٰلِكُمُ ٱللَّهُ رَبُّكُمۡ خَٰلِقُ كُلِّ شَيۡءٖ لَّآ إِلَٰهَ إِلَّا هُوَۖ فَأَنَّىٰ تُؤۡفَكُونَ
Allah, Thượng Đế của các ngươi là thế; Đấng Tạo Hóa vạn vật. Không có Thượng Đế nào cả, duy chỉ Ngài (là Thượng Đế). Thế tại sao các ngươi lánh xa (Ngài)?
عربی تفاسیر:
كَذَٰلِكَ يُؤۡفَكُ ٱلَّذِينَ كَانُواْ بِـَٔايَٰتِ ٱللَّهِ يَجۡحَدُونَ
Những ai phủ nhận các dấu hiệu của Allah thường tránh né như thế.
عربی تفاسیر:
ٱللَّهُ ٱلَّذِي جَعَلَ لَكُمُ ٱلۡأَرۡضَ قَرَارٗا وَٱلسَّمَآءَ بِنَآءٗ وَصَوَّرَكُمۡ فَأَحۡسَنَ صُوَرَكُمۡ وَرَزَقَكُم مِّنَ ٱلطَّيِّبَٰتِۚ ذَٰلِكُمُ ٱللَّهُ رَبُّكُمۡۖ فَتَبَارَكَ ٱللَّهُ رَبُّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Allah là Đấng làm trái đất thành một nơi cư ngụ cho các ngươi và bầu trời thành cái lọng (mái) che và ban cho các ngươi hình thể và tô điểm hình thể của các ngươi thành xinh đẹp và cung dưỡng các ngươi với thực phẩm tốt và sạch. Allah, Thượng Đế của các ngươi là thế. Bởi thế, Phúc đức thay Allah! Thượng Đế của vũ trụ và muôn loài.
عربی تفاسیر:
هُوَ ٱلۡحَيُّ لَآ إِلَٰهَ إِلَّا هُوَ فَٱدۡعُوهُ مُخۡلِصِينَ لَهُ ٱلدِّينَۗ ٱلۡحَمۡدُ لِلَّهِ رَبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Ngài là Đấng Hằng sống. Không có Thượng Đế nào khác cả, duy chỉ Ngài (là Thượng Đế). Do đó, hãy cầu nguyện Ngài, chân thành tôn thờ chỉ riêng Ngài. Mọi lời ca tụng đều thuộc về Allah, Thượng Đế (Đấng Chủ Tể) của vũ trụ và muôn loài.
عربی تفاسیر:
۞ قُلۡ إِنِّي نُهِيتُ أَنۡ أَعۡبُدَ ٱلَّذِينَ تَدۡعُونَ مِن دُونِ ٱللَّهِ لَمَّا جَآءَنِيَ ٱلۡبَيِّنَٰتُ مِن رَّبِّي وَأُمِرۡتُ أَنۡ أُسۡلِمَ لِرَبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Hãy bảo (chúng): “(Allah) cấm Ta không được tôn thờ những ai mà các người cầu nguyện ngoài Ngài khi Ta đã nhận được những bằng chứng rõ rệt từ Thượng Đế của Ta. Và Ta được lệnh phải thần phục Thượng Đế (Đấng Chủ Tể) của vũ trụ và muôn loài.
عربی تفاسیر:
 
معانی کا ترجمہ سورت: غافر
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم - ترجمے کی لسٹ

حسن عبد الکریم نے ترجمہ کیا۔ مرکز رواد الترجمہ کے زیر اشراف اسے اپڈیٹ کیا گیا ہے اور اصلی ترجمہ مطالعہ کے لیے فراہم کیا جا رہا ہے تاکہ قارئین کی رائے لی جائے اور مسلسل اپڈیٹ اور اصلاح کا کام جاری رہے۔

بند کریں