Check out the new design

قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ سورت: انعام   آیت:
بَلۡ بَدَا لَهُم مَّا كَانُواْ يُخۡفُونَ مِن قَبۡلُۖ وَلَوۡ رُدُّواْ لَعَادُواْ لِمَا نُهُواْ عَنۡهُ وَإِنَّهُمۡ لَكَٰذِبُونَ
Không, những điều mà chúng đã từng giấu giếm trước đây sẽ hiện rõ cho chúng thấy. Và nếu chúng được đưa trở về trần gian thì chắc chắn chúng cũng sẽ tái phạm điều đã từng bị cấm, bởi vì quả thật chúng là những kẻ nói dối.
عربی تفاسیر:
وَقَالُوٓاْ إِنۡ هِيَ إِلَّا حَيَاتُنَا ٱلدُّنۡيَا وَمَا نَحۡنُ بِمَبۡعُوثِينَ
Và (đôi lúc) chúng nói: “Quả thật, không có đời sống nào khác ngoài đời sống trần gian này và chúng tôi sẽ không được phục sinh trở lại.”
عربی تفاسیر:
وَلَوۡ تَرَىٰٓ إِذۡ وُقِفُواْ عَلَىٰ رَبِّهِمۡۚ قَالَ أَلَيۡسَ هَٰذَا بِٱلۡحَقِّۚ قَالُواْ بَلَىٰ وَرَبِّنَاۚ قَالَ فَذُوقُواْ ٱلۡعَذَابَ بِمَا كُنتُمۡ تَكۡفُرُونَ
Và nếu Ngươi có thể thấy được cảnh chúng sẽ bị bắt đứng trước mặt Thượng Đế (Allah) của chúng, Ngài sẽ phán: “Há điều này không thực ư?” Chúng sẽ thưa: “Đúng là sự thật, lạy Thượng Đế của bầy tôi!” Ngài sẽ phán: “Thế thì hãy nếm sự trừng phạt vì tội các ngươi đã phủ nhận đức tin.”
عربی تفاسیر:
قَدۡ خَسِرَ ٱلَّذِينَ كَذَّبُواْ بِلِقَآءِ ٱللَّهِۖ حَتَّىٰٓ إِذَا جَآءَتۡهُمُ ٱلسَّاعَةُ بَغۡتَةٗ قَالُواْ يَٰحَسۡرَتَنَا عَلَىٰ مَا فَرَّطۡنَا فِيهَا وَهُمۡ يَحۡمِلُونَ أَوۡزَارَهُمۡ عَلَىٰ ظُهُورِهِمۡۚ أَلَا سَآءَ مَا يَزِرُونَ
Chắc chắn sẽ thua thiệt đối với những ai phủ nhận việc gặp gỡ Allah (ở đời sau) mãi cho đến lúc Giờ (tận thế) đột ngột xảy đến cho họ thì họ mới than: “Thật khổ thân chúng tôi về điều chúng tôi thường lơ đễnh,” và họ mang trên lưng gánh nặng (tội lỗi) của họ. Há gánh nặng (tội lỗi) không tồi tệ hay sao?
عربی تفاسیر:
وَمَا ٱلۡحَيَوٰةُ ٱلدُّنۡيَآ إِلَّا لَعِبٞ وَلَهۡوٞۖ وَلَلدَّارُ ٱلۡأٓخِرَةُ خَيۡرٞ لِّلَّذِينَ يَتَّقُونَۚ أَفَلَا تَعۡقِلُونَ
Và cuộc sống trần tục này chỉ là trò chơi và giải trí. Và chắc chắn nhà ở nơi cõi đời sau sẽ tốt nhất cho những ai sợ Allah. Thế các ngươi không hiểu điều đó sao?
عربی تفاسیر:
قَدۡ نَعۡلَمُ إِنَّهُۥ لَيَحۡزُنُكَ ٱلَّذِي يَقُولُونَۖ فَإِنَّهُمۡ لَا يُكَذِّبُونَكَ وَلَٰكِنَّ ٱلظَّٰلِمِينَ بِـَٔايَٰتِ ٱللَّهِ يَجۡحَدُونَ
TA (Allah) biết lời họ nói ra làm cho Ngươi đau buồn. Bởi vì thật ra họ không cho Ngươi nói dối; ngược lại, những kẻ làm điều sai quấy cãi lại các Lời Mặc Khải của Allah thôi.
عربی تفاسیر:
وَلَقَدۡ كُذِّبَتۡ رُسُلٞ مِّن قَبۡلِكَ فَصَبَرُواْ عَلَىٰ مَا كُذِّبُواْ وَأُوذُواْ حَتَّىٰٓ أَتَىٰهُمۡ نَصۡرُنَاۚ وَلَا مُبَدِّلَ لِكَلِمَٰتِ ٱللَّهِۚ وَلَقَدۡ جَآءَكَ مِن نَّبَإِيْ ٱلۡمُرۡسَلِينَ
Và chắc chắn các Sứ Siả trước Ngươi đã từng bị phủ nhận. Nhưng Họ đã kiên nhẫn chịu đựng về những điều đã bị bài bác và sự ngược đãi cho đến khi sự cứu trợ của TA đã đến với Họ. Và không ai có thể làm thay đổi được Lời phán (và Quyết định) của Allah. Và chắc chắn Ngươi đã tiếp thu được tin tức về các Sứ Giả (tiền nhiệm trước Ngươi).
عربی تفاسیر:
وَإِن كَانَ كَبُرَ عَلَيۡكَ إِعۡرَاضُهُمۡ فَإِنِ ٱسۡتَطَعۡتَ أَن تَبۡتَغِيَ نَفَقٗا فِي ٱلۡأَرۡضِ أَوۡ سُلَّمٗا فِي ٱلسَّمَآءِ فَتَأۡتِيَهُم بِـَٔايَةٖۚ وَلَوۡ شَآءَ ٱللَّهُ لَجَمَعَهُمۡ عَلَى ٱلۡهُدَىٰۚ فَلَا تَكُونَنَّ مِنَ ٱلۡجَٰهِلِينَ
Và nếu Ngươi cảm thấy khó khăn trước sự cự tuyệt của họ thì với khả năng của Ngươi, hãy tìm một cái lỗ chui xuống dưới đất hoặc bắt một cái thang đi lên trời để mang xuống cho họ một dấu lạ (để thuyết phục họ.) Và nếu Allah muốn, Ngài sẽ thừa sức tập trung họ lại và hướng dẫn họ theo Chính Đạo. Bởi thế, Ngươi chớ cư xử như một người ngu muội (đâm ra thối chí và mất kiên nhẫn).
عربی تفاسیر:
 
معانی کا ترجمہ سورت: انعام
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم - ترجمے کی لسٹ

حسن عبد الکریم نے ترجمہ کیا۔ مرکز رواد الترجمہ کے زیر اشراف اسے اپڈیٹ کیا گیا ہے اور اصلی ترجمہ مطالعہ کے لیے فراہم کیا جا رہا ہے تاکہ قارئین کی رائے لی جائے اور مسلسل اپڈیٹ اور اصلاح کا کام جاری رہے۔

بند کریں