قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (70) سورت: سورۂ انعام
وَذَرِ ٱلَّذِينَ ٱتَّخَذُواْ دِينَهُمۡ لَعِبٗا وَلَهۡوٗا وَغَرَّتۡهُمُ ٱلۡحَيَوٰةُ ٱلدُّنۡيَاۚ وَذَكِّرۡ بِهِۦٓ أَن تُبۡسَلَ نَفۡسُۢ بِمَا كَسَبَتۡ لَيۡسَ لَهَا مِن دُونِ ٱللَّهِ وَلِيّٞ وَلَا شَفِيعٞ وَإِن تَعۡدِلۡ كُلَّ عَدۡلٖ لَّا يُؤۡخَذۡ مِنۡهَآۗ أُوْلَٰٓئِكَ ٱلَّذِينَ أُبۡسِلُواْ بِمَا كَسَبُواْۖ لَهُمۡ شَرَابٞ مِّنۡ حَمِيمٖ وَعَذَابٌ أَلِيمُۢ بِمَا كَانُواْ يَكۡفُرُونَ
Và chớ bận tâm về những kẻ đã lợi dụng tôn giáo của họ để làm một trò chơi và giải trí bởi vì cuộc sống trần tục này đã lừa dối họ. Nhưng hãy dùng Nó (Qur'an) mà nhắc nhở họ bởi vì một linh hồn có thể tự hủy về những tội lỗi mà nó đã phạm. Nó sẽ thấy rằng chẳng có một người bảo hộ hay một người can thiệp nào ngoài Allah có thể giúp đỡ nó nổi. Và nếu nó có dâng mọi thứ tương đương (với tội) để xin chuộc mạng thì cũng sẽ không được chấp nhận từ nó. Những người này là những kẻ đã tự hủy hoại bản thân mình vì những tội lỗi mà họ đã làm. Họ sẽ được cho uống một loại nước sôi nóng bỏng và bị trừng phạt đau đớn vì tội tiếp tục không tin tưởng.
عربی تفاسیر:
 
معانی کا ترجمہ آیت: (70) سورت: سورۂ انعام
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم - ترجمے کی لسٹ

قرآن کریم کے معانی کا ویتنامی زبان میں ترجمہ: حسن عبدالکریم نے کیا ہے۔ اس ترجمہ کی تصحیح مرکز رُواد الترجمہ کی جانب سے کی گئی ہے، ساتھ ہی اظہارِ رائے، تقییم اور مسلسل بہتری کے لیے اصل ترجمہ بھی باقی رکھا گیا ہے۔

بند کریں