Check out the new design

قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ سورت: مُلک   آیت:
فَلَمَّا رَأَوۡهُ زُلۡفَةٗ سِيٓـَٔتۡ وُجُوهُ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ وَقِيلَ هَٰذَا ٱلَّذِي كُنتُم بِهِۦ تَدَّعُونَ
Bởi thế, khi thấy nó đến gần, gương mặt của những kẻ không có đức tin tỏ vẻ buồn rầu và có lời bảo: “Đây là cái mà các người thường cầu nguyện”.
عربی تفاسیر:
قُلۡ أَرَءَيۡتُمۡ إِنۡ أَهۡلَكَنِيَ ٱللَّهُ وَمَن مَّعِيَ أَوۡ رَحِمَنَا فَمَن يُجِيرُ ٱلۡكَٰفِرِينَ مِنۡ عَذَابٍ أَلِيمٖ
Hãy bảo chúng: “Các người có xét thấy chăng, nếu Allah muốn tiêu diệt ta và người nào theo ta hoặc muốn khoan dung bọn ta thì ai có thể cứu những kẻ không có đức tin thoát khỏi sự trừng phạt đau đớn?”
عربی تفاسیر:
قُلۡ هُوَ ٱلرَّحۡمَٰنُ ءَامَنَّا بِهِۦ وَعَلَيۡهِ تَوَكَّلۡنَاۖ فَسَتَعۡلَمُونَ مَنۡ هُوَ فِي ضَلَٰلٖ مُّبِينٖ
Hãy bảo chúng: “Ngài là Đấng Độ Lượng, bọn ta tin tưởng Ngài và phó thác chó Ngài. Rồi đây các người sẽ sớm biết ai là kẻ lạc hướng rõ rệt.”
عربی تفاسیر:
قُلۡ أَرَءَيۡتُمۡ إِنۡ أَصۡبَحَ مَآؤُكُمۡ غَوۡرٗا فَمَن يَأۡتِيكُم بِمَآءٖ مَّعِينِۭ
Hãy bảo chúng: “Các người có xét thấy chăng? Nếu vào một buổi sáng nào đó mạch nước của các người rút mất tiêu (xuống lòng đất) thì ai sẽ mang nước mạch trong vắt đến tiếp liệu cho các người?”
عربی تفاسیر:
 
معانی کا ترجمہ سورت: مُلک
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم - ترجمے کی لسٹ

حسن عبد الکریم نے ترجمہ کیا۔ مرکز رواد الترجمہ کے زیر اشراف اسے اپڈیٹ کیا گیا ہے اور اصلی ترجمہ مطالعہ کے لیے فراہم کیا جا رہا ہے تاکہ قارئین کی رائے لی جائے اور مسلسل اپڈیٹ اور اصلاح کا کام جاری رہے۔

بند کریں