قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (54) سورت: سورۂ اعراف
إِنَّ رَبَّكُمُ ٱللَّهُ ٱلَّذِي خَلَقَ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ فِي سِتَّةِ أَيَّامٖ ثُمَّ ٱسۡتَوَىٰ عَلَى ٱلۡعَرۡشِۖ يُغۡشِي ٱلَّيۡلَ ٱلنَّهَارَ يَطۡلُبُهُۥ حَثِيثٗا وَٱلشَّمۡسَ وَٱلۡقَمَرَ وَٱلنُّجُومَ مُسَخَّرَٰتِۭ بِأَمۡرِهِۦٓۗ أَلَا لَهُ ٱلۡخَلۡقُ وَٱلۡأَمۡرُۗ تَبَارَكَ ٱللَّهُ رَبُّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Quả thật, Thượng Đế (Đấng Chủ Tể) của các ngươi là Allah, Đấng đã tạo các tầng trời và trái đất trong sáu ngày(57) rồi Ngài an vị trên chiếc Ngai vương. Ngài lấy ban đêm phủ ban ngày, đêm và ngày đuổi theo bắt nhau một cách nhanh chóng; và mặt trời, mặt trăng và các tinh tú đều phụng mệnh Ngài. Tuyệt diệu thay, Ngài tạo hóa và chỉ huy tất cả! Thật phúc thay Allah, Thượng Đế (Đấng Chủ Tể) của vũ trụ và muôn loài!
(57) Một ngày của Allah bằng một ngàn năm (Q. 22:47) hay năm mươi ngàn năm của niên kỷ con người (Q. 70:4)
عربی تفاسیر:
 
معانی کا ترجمہ آیت: (54) سورت: سورۂ اعراف
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم - ترجمے کی لسٹ

قرآن کریم کے معانی کا ویتنامی زبان میں ترجمہ: حسن عبدالکریم نے کیا ہے۔ اس ترجمہ کی تصحیح مرکز رُواد الترجمہ کی جانب سے کی گئی ہے، ساتھ ہی اظہارِ رائے، تقییم اور مسلسل بہتری کے لیے اصل ترجمہ بھی باقی رکھا گیا ہے۔

بند کریں