قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ سورت: سورۂ نازعات   آیت:

Chương Al-Nazi-'at

وَٱلنَّٰزِعَٰتِ غَرۡقٗا
Thề bởi các vị (Thiên Thần) giật mạnh (hồn của kẻ sai quấy và tội lỗi);
عربی تفاسیر:
وَٱلنَّٰشِطَٰتِ نَشۡطٗا
Thề bởi các vị rút nhẹ (linh hồn của người ngoan đạo);
عربی تفاسیر:
وَٱلسَّٰبِحَٰتِ سَبۡحٗا
Thề bởi các vị lướt đi như bơi.
عربی تفاسیر:
فَٱلسَّٰبِقَٰتِ سَبۡقٗا
Rồi vội vã tiến nhanh đến trước.
عربی تفاسیر:
فَٱلۡمُدَبِّرَٰتِ أَمۡرٗا
Để thi hành công việc (đã được truyền).
عربی تفاسیر:
يَوۡمَ تَرۡجُفُ ٱلرَّاجِفَةُ
Vào Ngày mà trận động đất làm chấn động dữ dội.
عربی تفاسیر:
تَتۡبَعُهَا ٱلرَّادِفَةُ
Tiếp theo là trận (động đất) liên hồi.
عربی تفاسیر:
قُلُوبٞ يَوۡمَئِذٖ وَاجِفَةٌ
Ngày đó, quả tim sẽ đập mạnh;
عربی تفاسیر:
أَبۡصَٰرُهَا خَٰشِعَةٞ
Cặp mắt của chúng gục xuống.
عربی تفاسیر:
يَقُولُونَ أَءِنَّا لَمَرۡدُودُونَ فِي ٱلۡحَافِرَةِ
Chúng bảo: “Há chúng ta sẽ trở lại tình trạng của thuở sinh tiền?
عربی تفاسیر:
أَءِذَا كُنَّا عِظَٰمٗا نَّخِرَةٗ
Ngay sau khi chúng ta đã trở thành xương khô rả mục rồi ư?”
عربی تفاسیر:
قَالُواْ تِلۡكَ إِذٗا كَرَّةٌ خَاسِرَةٞ
Chúng bảo: “Lúc đó sẽ là một sự trở lại thua thiệt!”
عربی تفاسیر:
فَإِنَّمَا هِيَ زَجۡرَةٞ وَٰحِدَةٞ
Quả thật, nó (Lệnh tập trung) chỉ gồm một tiếng Thét kinh hoàng,
عربی تفاسیر:
فَإِذَا هُم بِٱلسَّاهِرَةِ
Thì lúc đó chúng sẽ nổi lên trên mặt (đất).
عربی تفاسیر:
هَلۡ أَتَىٰكَ حَدِيثُ مُوسَىٰٓ
Há Ngươi đã nghe câu chuyện của Musa hay chưa?
عربی تفاسیر:
إِذۡ نَادَىٰهُ رَبُّهُۥ بِٱلۡوَادِ ٱلۡمُقَدَّسِ طُوًى
Khi Thượng Đế của Y gọi Y nơi thung lũng Tuwa' linh thiêng
عربی تفاسیر:
ٱذۡهَبۡ إِلَىٰ فِرۡعَوۡنَ إِنَّهُۥ طَغَىٰ
Hãy đi gặp Fir-'awn; hắn đã thực sự vượt quá mức tội ác.
عربی تفاسیر:
فَقُلۡ هَل لَّكَ إِلَىٰٓ أَن تَزَكَّىٰ
Hãy bảo y: “Há ngài muốn được tẩy sạch (tội lỗi) chăng?"
عربی تفاسیر:
وَأَهۡدِيَكَ إِلَىٰ رَبِّكَ فَتَخۡشَىٰ
“Và tôi sẽ hướng dẫn ngài đến với Thượng Đế của ngài hầu có lòng sợ (Allah?)”
عربی تفاسیر:
فَأَرَىٰهُ ٱلۡأٓيَةَ ٱلۡكُبۡرَىٰ
Bởi thế, (Musa) trưng cho y (Fir-'awn) thấy Phép Lạ lớn.
عربی تفاسیر:
فَكَذَّبَ وَعَصَىٰ
Nhưng hắn phủ nhận và bất tuân;
عربی تفاسیر:
ثُمَّ أَدۡبَرَ يَسۡعَىٰ
Rồi quay lưng bỏ đi, cố gắng tìm cách chống lại (Allah).
عربی تفاسیر:
فَحَشَرَ فَنَادَىٰ
Bởi thế, hắn tập trung dân chúng và tuyên bố,
عربی تفاسیر:
فَقَالَ أَنَا۠ رَبُّكُمُ ٱلۡأَعۡلَىٰ
Rồi bảo: "Ta là Thượng Đế tối cao của các ngươi.”
عربی تفاسیر:
فَأَخَذَهُ ٱللَّهُ نَكَالَ ٱلۡأٓخِرَةِ وَٱلۡأُولَىٰٓ
Thế là Allah bắt phạt hắn, bằng hình phạt của đời sau và đời này.
عربی تفاسیر:
إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَعِبۡرَةٗ لِّمَن يَخۡشَىٰٓ
Quả thật, trong đó là một bài học (cảnh báo) cho ai sợ (Allah).
عربی تفاسیر:
ءَأَنتُمۡ أَشَدُّ خَلۡقًا أَمِ ٱلسَّمَآءُۚ بَنَىٰهَا
Há các ngươi khó tạo hay bầu trời mà Ngài đã dựng lên khó hơn?
عربی تفاسیر:
رَفَعَ سَمۡكَهَا فَسَوَّىٰهَا
Ngài đã nhấc chiều cao của nó lên cao và sắp xếp nó đều đặn theo thứ tự.
عربی تفاسیر:
وَأَغۡطَشَ لَيۡلَهَا وَأَخۡرَجَ ضُحَىٰهَا
Và làm ban đêm của nó tối mịt và đưa ban mai của nó ra sáng tỏ.
عربی تفاسیر:
وَٱلۡأَرۡضَ بَعۡدَ ذَٰلِكَ دَحَىٰهَآ
Và sau đó, Ngài trải rộng mặt đất;
عربی تفاسیر:
أَخۡرَجَ مِنۡهَا مَآءَهَا وَمَرۡعَىٰهَا
Từ đó, Ngài làm cho nước của nó phun ra và (làm ra) đồng cỏ,
عربی تفاسیر:
وَٱلۡجِبَالَ أَرۡسَىٰهَا
Và những quả núi mà Ngài dựng đứng vững chắc;
عربی تفاسیر:
مَتَٰعٗا لَّكُمۡ وَلِأَنۡعَٰمِكُمۡ
(Thành) một nguồn lương thực cho các ngươi và gia súc của các ngươi.
عربی تفاسیر:
فَإِذَا جَآءَتِ ٱلطَّآمَّةُ ٱلۡكُبۡرَىٰ
Bởi thế khi đại họa (của Ngày phục sinh) xảy đến,
عربی تفاسیر:
يَوۡمَ يَتَذَكَّرُ ٱلۡإِنسَٰنُ مَا سَعَىٰ
Ngày mà con người hồi tưởng lại những điều y đã cố gắng;
عربی تفاسیر:
وَبُرِّزَتِ ٱلۡجَحِيمُ لِمَن يَرَىٰ
hỏa ngục sẽ được phô bày cho người nào nhìn thấy,
عربی تفاسیر:
فَأَمَّا مَن طَغَىٰ
Nhưng đối với ai vượt quá mức giới hạn và bất tuân (Allah),
عربی تفاسیر:
وَءَاثَرَ ٱلۡحَيَوٰةَ ٱلدُّنۡيَا
Và thích đời sống trần tục này (hơn đời sau),
عربی تفاسیر:
فَإِنَّ ٱلۡجَحِيمَ هِيَ ٱلۡمَأۡوَىٰ
Thì quả thật, nhà ở của y sẽ là hỏa ngục;
عربی تفاسیر:
وَأَمَّا مَنۡ خَافَ مَقَامَ رَبِّهِۦ وَنَهَى ٱلنَّفۡسَ عَنِ ٱلۡهَوَىٰ
Còn đối với ai sợ việc đứng trước mặt Thượng Đế của y và kiềm hãm mình tránh những dục vọng thấp hèn,
عربی تفاسیر:
فَإِنَّ ٱلۡجَنَّةَ هِيَ ٱلۡمَأۡوَىٰ
Thì quả thật, nhà ở của y sẽ là thiên đàng.
عربی تفاسیر:
يَسۡـَٔلُونَكَ عَنِ ٱلسَّاعَةِ أَيَّانَ مُرۡسَىٰهَا
Chúng hỏi Ngươi về Giờ (phục sinh) chừng nào sẽ xảy ra?
عربی تفاسیر:
فِيمَ أَنتَ مِن ذِكۡرَىٰهَآ
Hẳn điều hiểu biết nào Ngươi có thể công bố cho biết?
عربی تفاسیر:
إِلَىٰ رَبِّكَ مُنتَهَىٰهَآ
Chỉ Thượng Đế của Ngươi biết thời hạn của nó.
عربی تفاسیر:
إِنَّمَآ أَنتَ مُنذِرُ مَن يَخۡشَىٰهَا
Ngươi chỉ là một Người báo trước cho ai sợ nó.
عربی تفاسیر:
كَأَنَّهُمۡ يَوۡمَ يَرَوۡنَهَا لَمۡ يَلۡبَثُوٓاْ إِلَّا عَشِيَّةً أَوۡ ضُحَىٰهَا
Vào Ngày mà chúng thấy nó, chúng sẽ có cảm tưởng như đã ở lại trần gian chỉ một buổi chiều hay một buổi sáng gì đó!
عربی تفاسیر:
 
معانی کا ترجمہ سورت: سورۂ نازعات
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - ویتنامی ترجمہ - حسن عبد الکریم - ترجمے کی لسٹ

قرآن کریم کے معانی کا ویتنامی زبان میں ترجمہ: حسن عبدالکریم نے کیا ہے۔ اس ترجمہ کی تصحیح مرکز رُواد الترجمہ کی جانب سے کی گئی ہے، ساتھ ہی اظہارِ رائے، تقییم اور مسلسل بہتری کے لیے اصل ترجمہ بھی باقی رکھا گیا ہے۔

بند کریں