قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (71) سورت: سورۂ ھود
وَٱمۡرَأَتُهُۥ قَآئِمَةٞ فَضَحِكَتۡ فَبَشَّرۡنَٰهَا بِإِسۡحَٰقَ وَمِن وَرَآءِ إِسۡحَٰقَ يَعۡقُوبَ
Và bà "Sarah" vợ của Ibrahim đứng cạnh đó. Thấy thế, chúng tôi sẽ báo cho bà một tin vui rằng bà sẽ hạ sinh ra được một đứa con trai tên là Ishaq và rồi đứa con trai Ishaq của bà sẽ có được đứa con trai là Y'aqub. Tuy nhiên, nghe xong thì bà bật cười trong niềm vui sướng."
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• عناد واستكبار المشركين حيث لم يؤمنوا بآية صالح عليه السلام وهي من أعظم الآيات.
* Cũng vì ngang tàn và ngạo mạn đã khiến cho nhóm đa thần không tin tưởng vào Dấu hiệu của Saleh (cầu xin sự bình an cho Người) và đó là những Dấu hiệu lớp nhất trong những dấu hiệu.

• استحباب تبشير المؤمن بما هو خير له.
* Khuyên khích báo trước tin vui cho người có đức tin khi đó là điều tốt cho họ.

• مشروعية السلام لمن دخل على غيره، ووجوب الرد.
* Cho phép chào Salam cho người khác khi đi vào và bắt buộc phải đáp lại nó.

• وجوب إكرام الضيف.
* Bắt buộc phải tỏ ra thái độ tiếp đón nồng nhiệt và quí trọng khách.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (71) سورت: سورۂ ھود
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں