قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (49) سورت: سورۂ یوسف
ثُمَّ يَأۡتِي مِنۢ بَعۡدِ ذَٰلِكَ عَامٞ فِيهِ يُغَاثُ ٱلنَّاسُ وَفِيهِ يَعۡصِرُونَ
"Rồi sau, khoảng thời gian nhiều năm bị hạn hán đói khổ thì sẽ có một năm thiên hạ được trút xuống những trận mưa dồi dào làm cho đất đai phì nhiêu mùa màng bội thu đến mức mọi người cần phải ép những trái cây như nho, ô liu, mía để dự trữ."
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• من كمال أدب يوسف أنه أشار لحَدَث النسوة ولم يشر إلى حَدَث امرأة العزيز.
* Cách ứng xử rất là khôn ngoan của Yusuf là Người phàn nàn về một nhóm phụ nữ chứ không thẳng thừng chỉ điểm vợ đại quan.

• كمال علم يوسف عليه السلام في حسن تعبير الرؤى.
* Kiến thức toàn diện của Yusuf (cầu xin sự bình an cho Người) là Người biết giải giấc mộng.

• مشروعية تبرئة النفس مما نُسب إليها ظلمًا، وطلب تقصّي الحقائق لإثبات الحق.
* Được phép thú tội khi bản thân làm điều sai quấy và cần phải nói ra sự thật để chứng minh chân lý.

• فضيلة الصدق وقول الحق ولو كان على النفس.
* Giá trị của việc chân thật và lời nói sự thật ngay cả khi chống đối lại bản thân.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (49) سورت: سورۂ یوسف
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں