قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (99) سورت: سورۂ یوسف
فَلَمَّا دَخَلُواْ عَلَىٰ يُوسُفَ ءَاوَىٰٓ إِلَيۡهِ أَبَوَيۡهِ وَقَالَ ٱدۡخُلُواْ مِصۡرَ إِن شَآءَ ٱللَّهُ ءَامِنِينَ
Rồi Y'aqub và gia đình ông rời mảnh đất của họ để tìm gặp Yusuf ở Ai Cập, khi họ vào trình diện Người thì Người ôm chầm lấy cha và mẹ mình, và Y nói với những người anh và gia đình mình: Mọi người hãy vào Ai Cập an toàn theo ý muốn của Allah không gặp bất cứ trở ngại nào
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• بر الوالدين وتبجيلهما وتكريمهما واجب، ومن ذلك المسارعة بالبشارة لهما فيما يدخل السرور عليهما.
* Hiếu thảo với cha mẹ, kính trọng, và quan tâm họ là điều bắt buộc, do đó phải nhanh chóng đối đãi tốt với họ để mang niềm vui đến cho họ

• التحذير من نزغ الشيطان، ومن الذي يسعى بالوقيعة بين الأحباب؛ ليفرق بينهم.
* Thận trọng với sự xúi giục của Shaytan, và thận trong với người mà tìm cách chia cắt tình thương với mục đích chia rẻ họ

• مهما ارتفع العبد في دينه أو دنياه فإنَّ ذلك كله مرجعه إلى تفضّل الله تعالى وإنعامه عليه.
* Khi người bề tôi được nâng cao cấp bậc về bất cứ điều gì trong tôn giáo hoặc trong trần gian thì quả thật tất cả điều đó là do Allah đã ưu ái y và là hồng ân Ngài ban cho y

• سؤال الله حسن الخاتمة والسلامة والفوز يوم القيامة والالتحاق برفقة الصالحين في الجنان.
* Cầu xin Allah ban cho một kết thúc tốt đẹp, bình an, và chiến thắng vào Ngày Phục Sinh và được ở cùng với những người ngoan đạo trên Thiên Đàng

• من فضل الله تعالى أنه يُطْلع أنبياءه على بعض من أمور الغيب لغايات وحكم.
* Trong những hồng ân Allah Tối Cao dành cho các vị Sứ Giả của Ngài là cho Họ biết vài điều chưa xảy ra hoặc chưa ai từng thấy cho những mục đích kêu gọi và sự sáng suốt

 
معانی کا ترجمہ آیت: (99) سورت: سورۂ یوسف
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں