قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (90) سورت: سورۂ حِجر
كَمَآ أَنزَلۡنَا عَلَى ٱلۡمُقۡتَسِمِينَ
Ta cảnh báo các ngươi rằng các ngươi sẽ bị trừng phạt giống như sự trừng phạt mà Allah đã giáng xuống cho những kẻ phân chia các Kinh Sách của Allah thành các phần để chúng tin một số phần và phủ nhận một số khác.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• أن الله تعالى إذا أراد أن يهلك قرية ازداد شرهم وطغيانهم، فإذا انتهى أوقع بهم من العقوبات ما يستحقونه.
Khi nào Allah muốn hủy diệt một thị trấn nào đó thì Ngài bỏ mặc thị trấn đó lún sâu thêm vào con đường tội lỗi và sự quá độ của nó để rồi Ngài úp sự trừng phạt thích đáng dành cho nó.

• كراهة دخول مواطن العذاب، ومثلها دخول مقابر الكفار، فإن دخل الإنسان إلى تلك المواضع والمقابر فعليه الإسراع.
Không nên vào những địa điểm đã bị trừng phạt cũng như không nên đi vào những khu mộ của những người vô đức tin. Tuy nhiên, nếu một người đã đi vào những địa điểm cũng như các khu mộ đó thì hãy nhanh chóng trở ra hoặc nhanh chóng rời khỏi.

• ينبغي للمؤمن ألا ينظر إلى زخارف الدنيا وزهرتها، وأن ينظر إلى ما عند الله من العطاء.
Một người có đức tin không nên nhìn vào những hào nhoáng và sự lộng lẫy của thế gian, mà hãy nhìn vào những gì được Allah ban cho.

• على المؤمن أن يكون بعيدًا من المشركين، ولا يحزن إن لم يؤمنوا، قريبًا من المؤمنين، متواضعًا لهم، محبًّا لهم ولو كانوا فقراء.
Người có đức tin hãy tránh xa những kẻ thờ đa thần, và chớ buồn đau nếu họ không có đức tin, hãy gần gũi, nhân nhượng và thương yêu những người có đức tin cho dù họ có nghèo khó.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (90) سورت: سورۂ حِجر
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں