قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (98) سورت: سورۂ حِجر
فَسَبِّحۡ بِحَمۡدِ رَبِّكَ وَكُن مِّنَ ٱلسَّٰجِدِينَ
Hãy quay về tìm sự cứu rỗi nơi Allah, và hãy tán dương ca tụng các thuộc tính hoàn hảo của Ngài, và hãy là người thờ phượng Ngài, dâng lễ nguyện Salah đến Ngài, và đó là cách điều trị tấm lòng của Ngươi.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• عناية الله ورعايته بصَوْن النبي صلى الله عليه وسلم وحمايته من أذى المشركين.
Allah quan tâm đặc biệt đến Thiên Sứ Muhammad bằng sự bảo vệ Người khỏi những gây hại của những kẻ thờ đa thần.

• التسبيح والتحميد والصلاة علاج الهموم والأحزان، وطريق الخروج من الأزمات والمآزق والكروب.
Sự tán dương, ca ngợi và lễ nguyện Salah là liều thuộc điều trị những lo lắng và đau buồn, là cách để giải nạn và xua tan những điều bất lành.

• المسلم مطالب على سبيل الفرضية بالعبادة التي هي الصلاة على الدوام حتى يأتيه الموت، ما لم يغلب الغشيان أو فقد الذاكرة على عقله.
Người tín đồ Muslim được yêu cầu phải thực hiện nghĩa vụ thờ phượng bắt buộc, đó là duy trì lễ nguyện Salah cho tới khi đối mặt với cái chết, trừ trường hợp quên hoặc mất trí.

• سمى الله الوحي روحًا؛ لأنه تحيا به النفوس.
Allah gọi sự Mặc Khải là linh hồn bởi vì nó làm sống lại các linh hồn.

• مَلَّكَنا الله تعالى الأنعام والدواب وذَلَّلها لنا، وأباح لنا تسخيرها والانتفاع بها؛ رحمة منه تعالى بنا.
Allah đã tạo ra các loại gia súc cũng như các loài động vật khác và chế ngự chúng cho chúng ta sử dụng là một hồng phúc và ân huệ lớn lao từ nơi Ngài dành cho chúng ta.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (98) سورت: سورۂ حِجر
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں