قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (42) سورت: سورۂ نحل
ٱلَّذِينَ صَبَرُواْ وَعَلَىٰ رَبِّهِمۡ يَتَوَكَّلُونَ
Những người di cư vì con đường chính nghĩa của Allah là những người đã chịu đựng sự bức hại của đám dân của họ, họ đã kiên nhẫn chịu đựng cho việc phải rời xa gia đình và quê hương của họ, họ đã kiên nhẫn trong việc tuân lệnh Allah, và họ đã phó thác tất cả mọi sự việc cho một mình Allah - Thượng Đế của họ. Bởi thế, Allah đã ban thưởng cho họ phần thưởng vĩ đại này.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• العاقل من يعتبر ويتعظ بما حل بالضالين المكذبين كيف آل أمرهم إلى الدمار والخراب والعذاب والهلاك.
Người khôn ngoan là người biết nhận lấy bài học và lời khuyên làm thế nào để tránh khỏi sự đau khổ, sự trừng phạt và sự bị hủy diệt.

• الحكمة من البعث والمعاد إظهار الله الحقَّ فيما يختلف فيه الناس من أمر البعث وكل شيء.
Ý nghĩa của việc phục sinh và sự trở lại với Allah là Ngài muốn phơi bày sự thật về những điều mà nhân loại đã tranh cãi nhau về vụ việc phục sinh và các sự việc khác.

• فضيلة الصّبر والتّوكل: أما الصّبر: فلما فيه من قهر النّفس، وأما التّوكل: فلأن فيه الثقة بالله تعالى والتعلق به.
Giá trị của việc kiên nhẫn và phó thác, trong kiên nhẫn có sự khống chế bản thân, còn trong phó thác có sự tin cậy nơi Allah Toàn Năng và gắn bó với Ngài.

• جزاء المهاجرين الذين تركوا ديارهم وأموالهم وصبروا على الأذى وتوكّلوا على ربّهم، هو الموطن الأفضل، والمنزلة الحسنة، والعيشة الرّضية، والرّزق الطّيّب الوفير، والنّصر على الأعداء، والسّيادة على البلاد والعباد.
Phần thưởng dành cho những người di cư, những người mà họ đã rời bỏ nhà cửa, tài sản và gia đình của họ, những người mà họ kiên nhẫn chịu đựng những khó khăn, những người mà họ phó thác cho Thượng Đế của họ, là một nơi ở tốt đẹp hơn, một cuộc sống hài lòng với nguồn bổng lộc đầy đủ, được giúp đỡ thắng lợi trước kẻ thù.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (42) سورت: سورۂ نحل
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں