قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (7) سورت: سورۂ نحل
وَتَحۡمِلُ أَثۡقَالَكُمۡ إِلَىٰ بَلَدٖ لَّمۡ تَكُونُواْ بَٰلِغِيهِ إِلَّا بِشِقِّ ٱلۡأَنفُسِۚ إِنَّ رَبَّكُمۡ لَرَءُوفٞ رَّحِيمٞ
Các loại gia súc mà TA (Allah) đã tạo ra cho các ngươi giúp các ngươi vận chuyển đồ đạc, vật dụng nặng trong các chuyến đi dài đến với thành phố xa xôi, những nơi mà các ngươi phải rất vất vả lắm mới có thể đến được. Quả thật, Thượng Đế của các ngươi - hỡi nhân loại - là Đấng Rất Mực Nhân Từ, Rất Mực Khoan Dung đối với các ngươi khi mà Ngài chế ngự các loại gia súc này cho các ngươi.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• من عظمة الله أنه يخلق ما لا يعلمه جميع البشر في كل حين يريد سبحانه.
Một trong những biểu hiện sự vĩ đại của Allah là Ngài tạo ra những gì Ngài muốn mà tất cả nhân loại không biết.

• خلق الله النجوم لزينة السماء، والهداية في ظلمات البر والبحر، ومعرفة الأوقات وحساب الأزمنة.
Allah đã tạo ra các ngôi sao để trang hoàng bầu trời, để làm căn cứ chỉ hướng trong bóng tối của biển cả và đất liền và để xác định và ghi đếm thời gian.

• الثناء والشكر على الله الذي أنعم علينا بما يصلح حياتنا ويعيننا على أفضل معيشة.
Ca ngợi và tán dương Allah về những ân huệ mà Ngài đã ban cho con người chúng ta trong việc cải thiện cuộc sống tốt đẹp của chúng ta.

• الله سبحانه أنعم علينا بتسخير البحر لتناول اللحوم (الأسماك)، واستخراج اللؤلؤ والمرجان، وللركوب، والتجارة، وغير ذلك من المصالح والمنافع.
Allah, Đấng Hiển Vinh, đã ban ân huệ cho chúng ta bằng cách chế ngự biển cả để chúng ta ăn thịt cá tươi, khai thác ngọc trai, san hô, vận chuyển, thương mại, và nhiều lợi ích khác.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (7) سورت: سورۂ نحل
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں