قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (1) سورت: سورۂ اِسراء

Chương Al-Isra'

سورہ کے بعض مقاصد:
تثبيت الله لرسوله صلى الله عليه وسلم وتأييده بالآيات البينات، وبشارته بالنصر والثبات.
Allah củng cố và ủng hộ vị Thiên Sứ của Ngài bằng các dấu lạ hiển hiện và bằng việc báo trước về sự chiến thắng và sự chắc chắn

سُبۡحَٰنَ ٱلَّذِيٓ أَسۡرَىٰ بِعَبۡدِهِۦ لَيۡلٗا مِّنَ ٱلۡمَسۡجِدِ ٱلۡحَرَامِ إِلَى ٱلۡمَسۡجِدِ ٱلۡأَقۡصَا ٱلَّذِي بَٰرَكۡنَا حَوۡلَهُۥ لِنُرِيَهُۥ مِنۡ ءَايَٰتِنَآۚ إِنَّهُۥ هُوَ ٱلسَّمِيعُ ٱلۡبَصِيرُ
Allah khẳng định sự Tối Cao và Quang Vinh của Ngài, Ngài khẳng định Ngài là Đấng Toàn Năng và quyền năng của Ngài là vô song. Ngài khẳng định chính Ngài đã đưa người bề tôi của Ngài - Muhammad - bằng cả linh hồn và thể xác của Người lúc Người vẫn còn tỉnh táo và có ý thức đi dạ hành trong đêm từ Masjid Al-Haram (ở Makkah) đến Masjid Al-Aqsa (ngôi đền Al-Maqdis - tại Jerusalem, Palestine) nơi mà Ngài đã ban phúc lành xung quanh nó với đất đai, vườn tược và hoa màu cùng với những ngôi nhà của các vị Nabi; mục đích cho sự việc đó là Ngài muốn để Người - Muhammad thấy một số dấu hiệu chứng minh quyền năng của Ngài. Quả thật, Ngài là Đấng hằng nghe, không có bất cứ điều gì nằm ngoài tầm nghe của Ngài, Ngài là Đấng hằng thấy, không có bất cứ điều gì nằm ngoài tầm nhìn của Ngài.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• في قوله: ﴿الْمَسْجِدِ الْأَقْصَا﴾: إشارة لدخوله في حكم الإسلام؛ لأن المسجد موطن عبادةِ المسلمين.
Trong lời phán của Allah "Masjid Al-Aqsa" ám chỉ nó thuộc về vùng cai trị của Islam bởi Masjid là nơi thờ phượng của các tín đồ Muslim.

• بيان فضيلة الشكر، والاقتداء بالشاكرين من الأنبياء والمرسلين.
Khẳng định ân phúc của lòng biết ơn và kêu gọi đi theo tấm gương biết ơn của các vị Nabi và các vị Thiên Sứ.

• من حكمة الله وسُنَّته أن يبعث على المفسدين من يمنعهم من الفساد؛ لتتحقق حكمة الله في الإصلاح.
Chính từ sự anh minh của Allah cũng là qui luật của Ngài là Ngài gửi ai đó đến ngăn chặn hành động quấy phá của những kẻ thối tha nhằm thể hiện sự anh minh của Allah trong việc cải thiện.

• التحذير لهذه الأمة من العمل بالمعاصي؛ لئلا يصيبهم ما أصاب بني إسرائيل، فسُنَّة الله واحدة لا تتبدل ولا تتحول.
Cảnh báo cộng đồng này về việc làm trái lệnh mục đích để họ khỏi gặp phải tai họa giống như dân chúng Isra-el. Khẳng định con đường của Allah chỉ có một không hề có sự thay đổi nào.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (1) سورت: سورۂ اِسراء
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں