قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (75) سورت: سورۂ اِسراء
إِذٗا لَّأَذَقۡنَٰكَ ضِعۡفَ ٱلۡحَيَوٰةِ وَضِعۡفَ ٱلۡمَمَاتِ ثُمَّ لَا تَجِدُ لَكَ عَلَيۡنَا نَصِيرٗا
Nếu Ngươi - Thiên Sứ Muhammad - đi theo chúng về những gì mà chúng đề nghị thì chắc chắn Ngươi sẽ phải hứng chịu sự trừng phạt của TA (Allah) gấp đôi trên cuộc đời này và cả ở Đời Sau, và chắc chắn Ngươi sẽ không tìm được một vị cứu tin nào giúp Ngươi thoát được sự trừng phạt của TA.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• الإنسان كفور للنعم إلا من هدى الله.
Con người thường vong ơn trừ những ai được Allah hướng dẫn.

• كل أمة تُدْعَى إلى دينها وكتابها، هل عملت به أو لا؟ والله لا يعذب أحدًا إلا بعد قيام الحجة عليه ومخالفته لها.
Mỗi cộng đồng đều bị mang ra tra hỏi về tôn giáo và Kinh Sách của họ rằng họ có làm theo hay không? Và Allah không trừng phạt bất cứ ai ngoại trừ đã có đủ bằng chứng tố cáo y làm trái lệnh của Ngài.

• عداوة المجرمين والمكذبين للرسل وورثتهم ظاهرة بسبب الحق الذي يحملونه، وليس لذواتهم.
Sự thù hận của bọn xấu và những kẻ dối trá đối với các vị Thiên Sứ và những người thừa kế của họ là do điều chân lý mà họ đi theo chứ không phải cho chính bản thân họ.

• الله تعالى عصم النبي من أسباب الشر ومن البشر، فثبته وهداه الصراط المستقيم، ولورثته مثل ذلك على حسب اتباعهم له.
Allah đã bảo vệ Thiên Sứ Muhammad khỏi những điều xấu và khỏi nhưng hãm hại của loài người, Ngài làm Người vững chãi trên con đường Ngay Chính được hướng dẫn, và những người đi theo Người cũng được Ngài bảo vệ như vậy tùy theo sự đi theo của họ đối với Người.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (75) سورت: سورۂ اِسراء
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں