قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (64) سورت: سورۂ مریم
وَمَا نَتَنَزَّلُ إِلَّا بِأَمۡرِ رَبِّكَۖ لَهُۥ مَا بَيۡنَ أَيۡدِينَا وَمَا خَلۡفَنَا وَمَا بَيۡنَ ذَٰلِكَۚ وَمَا كَانَ رَبُّكَ نَسِيّٗا
Này Jibril, Ngươi hãy nói với Muhammad: Quả thật các Thiên Thần không xuống trần theo ý của họ mà họ xuống trần là theo lệnh truyền của Allah. Những gì phía trước chúng tôi nơi cuộc sống Đời Sau, những gì ở phía sau chúng tôi nơi cõi trần và những gì giữa cuộc sống trần gian và Đời Sau đều là của Allah. Và này Muhammad - Thiên Sứ của Allah, quả thật, Thượng Đế của Ngươi không hề quên bất cứ một điều gì.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• حاجة الداعية دومًا إلى أنصار يساعدونه في دعوته.
Người đi tuyên truyền tôn giáo của Allah thực sự cần những người trợ lực cho sự truyền bá của mình.

• إثبات صفة الكلام لله تعالى.
Khẳng định thuộc tính nói chuyện của Allah, Đấng Tối Cao.

• صدق الوعد محمود، وهو من خلق النبيين والمرسلين، وضده وهو الخُلْف مذموم.
Tính trung thực và giữ lời hứa là đức tin đáng khen ngợi, và đức tính này luôn có trong bản thân các vị Nabi, các vị Thiên Sứ.

• إن الملائكة رسل الله بالوحي لا تنزل على أحد من الأنبياء والرسل من البشر إلا بأمر الله.
Quả thật, các vị Thiên Thần là các Sứ Giả của Allah mang các lệnh truyền của Ngài, không một ai trong số họ đi xuống trần gặp một vị Nabi hay một vị Thiên Sứ nào trong giới người phàm ngoại trừ có lệnh của Allah.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (64) سورت: سورۂ مریم
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں