قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (74) سورت: سورۂ مریم
وَكَمۡ أَهۡلَكۡنَا قَبۡلَهُم مِّن قَرۡنٍ هُمۡ أَحۡسَنُ أَثَٰثٗا وَرِءۡيٗا
Quả thật đã có không biết bao nhiêu thế hệ trước những kẻ vô đức tin kiêu ngạo này đã bị TA tiêu diệt, và những thế hệ đó có sự giàu có và địa vị cao trọng và hào nhoáng hơn chúng rất nhiều.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• على المؤمنين الاشتغال بما أمروا به والاستمرار عليه في حدود المستطاع.
Những người có đức tin có nghĩa vụ phải thực hiện những gì được lệnh và tiếp tục duy trì chúng theo khả năng có thể.

• وُرُود جميع الخلائق على النار - أي: المرور على الصراط، لا الدخول في النار - أمر واقع لا محالة.
Tất cả nhân loại (người có đức tin và giả tạo đức tin) đều phải đi qua cầu Sirat được bắt ngang Hỏa Ngục, đây là sự kiện chắc chắn xảy ra.

• أن معايير الدين ومفاهيمه الصحيحة تختلف عن تصورات الجهلة والعوام.
Tiêu chuẩn và khái niệm tôn giáo đúng đắn khác với sự nhận thức của những người thiếu hiểu biết và đại chúng.

• من كان غارقًا في الضلالة متأصلًا في الكفر يتركه الله في طغيان جهله وكفره، حتى يطول اغتراره، فيكون ذلك أشد لعقابه.
Ai đắm chìm trong lầm lạc và sự vô đức tin thì Allah sẽ bỏ mặc y đắm chìm sâu hơn để Ngài trừng phạt y nặng nề hơn.

• يثبّت الله المؤمنين على الهدى، ويزيدهم توفيقًا ونصرة، وينزل من الآيات ما يكون سببًا لزيادة اليقين مجازاةً لهم.
Allah làm vững chắc những người có đức tin trên sự Chỉ Đạo và Hướng Dẫn, Ngài gia tăng thêm cho họ sự phù hộ và che chở, và Ngài sẽ ban các dấu hiệu từ nơi Ngài xuống cho họ để họ tăng thêm đức tin.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (74) سورت: سورۂ مریم
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں