قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (91) سورت: سورۂ مریم
أَن دَعَوۡاْ لِلرَّحۡمَٰنِ وَلَدٗا
Tất cả những điều đó là bởi vì chúng đã gán cho Allah một đứa con trai trong khi Ngài tối cao và vĩ đại hơn thế.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• تدل الآيات على سخف الكافر وسَذَاجة تفكيره، وتَمَنِّيه الأماني المعسولة، وهو سيجد نقيضها تمامًا في عالم الآخرة.
Các câu Kinh chỉ ra tính vô lý và lối suy nghĩ ngây thơ của những kẻ vô đức tin cũng như niềm hy vọng về những khát vọng chân thành của họ; nhưng rồi họ sẽ tìm thấy sự đối lập hoàn toàn với những điều mà họ mong đợi và hy vọng trong thế giới cõi Đời Sau.

• سلَّط الله الشياطين على الكافرين بالإغواء والإغراء بالشر، والإخراج من الطاعة إلى المعصية.
Allah cho phép các Shaytan chi phối những người vô đức tin qua sự cám dỗ của chúng. Chúng cám dỗ họ làm điều xấu và đưa họ ra khỏi sự tuân lệnh Allah để đến với sự bất tuân và trái lệnh Ngài.

• أهل الفضل والعلم والصلاح يشفعون بإذن الله يوم القيامة.
Vào Ngày Phán Xét, những người của đức hạnh, kiến thức và tốt lành sẽ được quyền cầu xin ân xá dưới phép của Allah.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (91) سورت: سورۂ مریم
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں