قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (108) سورت: سورۂ بقرہ
أَمۡ تُرِيدُونَ أَن تَسۡـَٔلُواْ رَسُولَكُمۡ كَمَا سُئِلَ مُوسَىٰ مِن قَبۡلُۗ وَمَن يَتَبَدَّلِ ٱلۡكُفۡرَ بِٱلۡإِيمَٰنِ فَقَدۡ ضَلَّ سَوَآءَ ٱلسَّبِيلِ
Hỡi những người có đức tin! Không phải là việc của các ngươi khi mà các ngươi cứ vặn hỏi Thiên Sứ Muhammad của các ngươi giống như cư dân của Musa đã vặn hỏi Y, chẳng hạn họ đã đòi hỏi Musa hãy cho họ nhìn thấy Allah một cách công khai (chương 4 - Al-Nisa', câu 153). Và người nào từ sự có đức tin đổi thành vô đức tin thì kẻ đó thực sự đã đi lệch khỏi con đường Ngay Chính, đó là con đường của Islam.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• أن الأمر كله لله، فيبدل ما يشاء من أحكامه وشرائعه، ويبقي ما يشاء منها، وكل ذلك بعلمه وحكمته.
Rằng tất cả mọi sự việc đều thuộc quyền của Allah, Ngài muốn thay đổi hay giữ lại bất cứ qui định hay giáo lý nào Ngài muốn tùy ý Ngài, tất cả đều nằm trong kiến thức và sự chí minh của Ngài.

• حَسَدُ كثيرٍ من أهل الكتاب هذه الأمة، لما خصَّها الله من الإيمان واتباع الرسول، حتى تمنوا رجوعها إلى الكفر كما كانت.
Đa số người dân kinh sách đều ganh tị với cộng đồng này khi mà Allah đã dành đặc ân cho nó bằng đức tin Iman và sự đi theo vị Thiên Sứ của Ngài, họ ganh tị đến nỗi mong muốn nó trở lại vô đức tin như lúc trước đó nó đã từng.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (108) سورت: سورۂ بقرہ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں