قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (128) سورت: سورۂ بقرہ
رَبَّنَا وَٱجۡعَلۡنَا مُسۡلِمَيۡنِ لَكَ وَمِن ذُرِّيَّتِنَآ أُمَّةٗ مُّسۡلِمَةٗ لَّكَ وَأَرِنَا مَنَاسِكَنَا وَتُبۡ عَلَيۡنَآۖ إِنَّكَ أَنتَ ٱلتَّوَّابُ ٱلرَّحِيمُ
Lạy Thượng Đế của bầy tôi, xin Ngài làm cho bầy tôi thành những người luôn thần phục mệnh lệnh của Ngài, bầy tôi không tổ hợp với Ngài bất cứ điều gì, xin Ngài hãy tạo ra từ thế hệ con cháu của bầy tôi một cộng đồng thần phục mệnh lệnh của Ngài, xin Ngài chỉ dạy bầy tôi cách thức thờ phượng Ngài và xin xí xóa các hành vi sai trái của bầy tôi cũng như sự thiếu sót của bề tôi trong thờ phượng Ngài; bởi quả thật, Ngài là Đấng Hằng Tha Thứ cho những ai biết quay đầu sám hối với Ngài và là Đấng Rất Mực Khoan Dung với họ.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• المؤمن المتقي لا يغتر بأعماله الصالحة، بل يخاف أن ترد عليه، ولا تقبل منه، ولهذا يُكْثِرُ سؤالَ الله قَبولها.
Những người có đức tin luôn có lòng Taqwa (sợ Allah) sẽ không tự đắc với việc làm ngoan đạo và thiện tốt của mình mà họ luôn lo sợ bị từ chối, luôn lo sợ không được chấp nhận nên họ thường xuyên cầu xin Allah chấp nhận các việc làm của họ.

• بركة دعوة أبي الأنبياء إبراهيم عليه السلام، حيث أجاب الله دعاءه وجعل خاتم أنبيائه وأفضل رسله من أهل مكة.
Ân phúc lời cầu nguyện của người cha của các vị Nabi - Ibrahim khi Allah đáp lại lời nguyện cầu của Người và ban nhiều phúc lành cho cư dân Makkah và chọn một người trong dân chúng nơi đó thành một vị Thiên Sứ, vị Nabi cuối cùng của Ngài.

• دين إبراهيم عليه السلام هو الملة الحنيفية الموافقة للفطرة، لا يرغب عنها ولا يزهد فيها إلا الجاهل المخالف لفطرته.
Tôn giáo của Nabi Ibrahim là tôn giáo thuần khiết tương thích với qui luật tự nhiên mà Allah tạo ra, nó không thái quá trừ những người kẻ thiếu hiểu biết đi ngược lại với qui luật tự nhiên.

• مشروعية الوصية للذرية باتباع الهدى، وأخذ العهد عليهم بالتمسك بالحق والثبات عليه.
Được phép dặn dò con cháu đi theo sự Chỉ Đạo, dặn dò chúng bám lấy điều chân lý và vững bước trên nó.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (128) سورت: سورۂ بقرہ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں