قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (166) سورت: سورۂ بقرہ
إِذۡ تَبَرَّأَ ٱلَّذِينَ ٱتُّبِعُواْ مِنَ ٱلَّذِينَ ٱتَّبَعُواْ وَرَأَوُاْ ٱلۡعَذَابَ وَتَقَطَّعَتۡ بِهِمُ ٱلۡأَسۡبَابُ
166- Đó là lúc những kẻ được suy tôn tự tuyên bố cắt đứt quan hệ với những người yếu thế đi theo chúng, bởi chúng tận mắt nhìn thấy những cảnh tượng hãi hùng trong Ngày Phục Sinh và họ đã mất hết mọi hi vọng về việc được cứu rỗi.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• المؤمنون بالله حقًّا هم أعظم الخلق محبة لله؛ لأنهم يطيعونه على كل حال في السراء والضراء، ولا يشركون معه أحدًا.
* Những người có đức tin nơi Allah một cách đích thực là những người yêu Allah nhất trong nhân loại, bởi vì họ luôn tuân lệnh Ngài mọi lúc, mọi nơi dù trong hoàn cảnh thịnh vượng hay khó khăn; và họ không hề gán ghép bất cứ ai (vật) cùng với Ngài.

• في يوم القيامة تنقطع كل الروابط، ويَبْرَأُ كل خليل من خليله، ولا يبقى إلا ما كان خالصًا لله تعالى.
* Vào Ngày Phục Sinh, mọi quan hệ đều cắt đứt, những người bạn thân thiết sẽ tuyên bố vô can với người bạn của mình. Vào Ngày Đó không có mối quan hệ nào còn lại ngoại trừ một điều, đấy là sự thành tâm vì Allah.

• التحذير من كيد الشيطان لتنوع أساليبه وخفائها وقربها من مشتهيات النفس.
* Cảnh cáo về âm mưu thâm hiểm của lũ Shaytan, chúng dùng đủ thủ đoạn để lôi kéo con người sập bẩy của chúng.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (166) سورت: سورۂ بقرہ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں