قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (179) سورت: سورۂ بقرہ
وَلَكُمۡ فِي ٱلۡقِصَاصِ حَيَوٰةٞ يَٰٓأُوْلِي ٱلۡأَلۡبَٰبِ لَعَلَّكُمۡ تَتَّقُونَ
179- Và luật Qisas mà Allah đã qui định cho các ngươi mang lại cho các ngươi một lối sống giúp bảo vệ sinh mạng và xóa đi thù hằn giữa các ngươi, ý nghĩa cao quí này chỉ có nhóm người biết suy nghĩ và kính sợ Allah mới nhận thức và tuân thủ theo.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• البِرُّ الذي يحبه الله يكون بتحقيق الإيمان والعمل الصالح، وأما التمسك بالمظاهر فقط فلا يكفي عنده تعالى.
*Sự ngoan đạo mà Allah thương yêu phải được chứng thực bằng dức tin Iman và việc làm thiện tốt, còn việc chỉ thể hiện bên ngoài thì vẫn chưa đủ đối với Ngài.

• من أعظم ما يحفظ الأنفس، ويمنع من التعدي والظلم؛ تطبيق مبدأ القصاص الذي شرعه الله في النفس وما دونها.
* Điều vĩ đại nhất bảo vệ sinh mạng và ngăn cấm hành động xâm hại cũng như sự bất công là áp dụng luật Qisas đã được Allah qui định về tội giết người và những tội nhỏ hơn.

• عِظَمُ شأن الوصية، ولا سيما لمن كان عنده شيء يُوصي به، وإثمُ من غيَّر في وصية الميت وبدَّل ما فيها.
* Tầm quan trọng của di chúc, đặc biệt là với những ai có điều cần trăn trối lại, và tội lỗi sẽ đổ lên đầu kẻ nào cố tình thay đổi di chúc mà người chết đã viết.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (179) سورت: سورۂ بقرہ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں