قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (224) سورت: سورۂ بقرہ
وَلَا تَجۡعَلُواْ ٱللَّهَ عُرۡضَةٗ لِّأَيۡمَٰنِكُمۡ أَن تَبَرُّواْ وَتَتَّقُواْ وَتُصۡلِحُواْ بَيۡنَ ٱلنَّاسِۚ وَٱللَّهُ سَمِيعٌ عَلِيمٞ
224- Và các ngươi đừng lấy việc thề thốt với Allah để cấm cản bản thân hành động thiện tốt, kính sợ Allah và can thiệp hòa giải mọi người. Ngược lại, khi các ngươi đã thề không làm điều thiện tốt thì các ngươi hãy thực hiện nó và chấp nhận chịu phạt Kaffa-rah vì phạm lời thề. Quả thật, Allah nghe rõ lời các ngươi nói, thông toàn mọi hành động các ngươi làm và Ngài sẽ thưởng phạt tùy theo việc làm của các ngươi.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• تحريم النكاح بين المسلمين والمشركين، وذلك لبُعد ما بين الشرك والإيمان.
* Cấm người Muslim kết hôn với người đa thần bởi khoảng cách rất lớn giữa Shirk và Iman.

• دلت الآية على اشتراط الولي عند عقد النكاح؛ لأن الله تعالى خاطب الأولياء لمّا نهى عن تزويج المشركين.
* Câu Kinh là bằng chứng bắt buộc phải có Wali khi thực hiện giao ước Nikah, bởi Allah đã phán trực tiếp với các Wali khi ra lệnh cấm họ gả con gái cho đàn ông thờ đa thần.

• حث الشريعة على الطهارة الحسية من النجاسات والأقذار، والطهارة المعنوية من الشرك والمعاصي.
* Giáo lý Islam kêu gọi giữ sạch thân thể khỏi những thứ Najis và những thứ dơ bẩn cũng như giữ sạch tâm hồn khỏi Shirk và tội lỗi.

• ترغيب المؤمن في أن يكون نظره في أعماله - حتى ما يتعلق بالملذات - إلى الدار الآخرة، فيقدم لنفسه ما ينفعه فيها.
* Khuyến khích người có đức tin luôn quan tâm đến sự định tâm trong các việc làm cho cuộc sống Đời Sau kể cả những gì liên quan đến việc hưởng thụ. Bởi thế, người tín đồ hãy gửi đi trước cho bản thân mình bất cứ thứ gì có lợi.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (224) سورت: سورۂ بقرہ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں