قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (274) سورت: سورۂ بقرہ
ٱلَّذِينَ يُنفِقُونَ أَمۡوَٰلَهُم بِٱلَّيۡلِ وَٱلنَّهَارِ سِرّٗا وَعَلَانِيَةٗ فَلَهُمۡ أَجۡرُهُمۡ عِندَ رَبِّهِمۡ وَلَا خَوۡفٌ عَلَيۡهِمۡ وَلَا هُمۡ يَحۡزَنُونَ
Những người đã chi dùng tài sản của mình nhằm tìm kiếm sự hài lòng nơi Allah cả ngày lẫn đêm, lúc công khai và lúc thầm kín nhưng không hề phô trương cũng như không muốn tiếng tăm, đổi lại họ sẽ được phần thưởng trọng hậu ở Đời Sau, họ sẽ không lo sợ cho tương lai của mình cũng không buồn phiền với những gì đã lỡ mất ở trần gian, đó là hồng phúc và ân huệ từ nơi Allah.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• إذا أخلص المؤمن في نفقاته وصدقاته فلا حرج عليه في إظهارها وإخفائها بحسب المصلحة، وإن كان الإخفاء أعظم أجرًا وثوابًا لأنها أقرب للإخلاص.
* Khi người có đức tin chân chính thành tâm trong việc bố thí và chi dùng tài sản của mình vì Allah thì không có vấn đề gì khi họ bố thí công khai hay thầm kín tùy từng hoàn cảnh. Tuy nhiên, việc bố thí một cách âm thầm và không ôn ào sẽ mang lại ân phước to lớn hơn bởi hành động như thế rất gần với lòng Ikhlas (sự thành tâm).

• دعوة المؤمنين إلى الالتفات والعناية بالمحتاجين الذين تمنعهم العفة من إظهار حالهم وسؤال الناس.
* Kêu gọi những người có đức tin quan tâm giúp đỡ những người nghèo khổ và khó khăn nhưng vì lòng tự trọng nên đã không ngửa tay xin xỏ thiên hạ.

• مشروعية الإنفاق في سبيل الله تعالى في كل وقت وحين، وعظم ثوابها، حيث وعد تعالى عليها بعظيم الأجر في الدنيا والآخرة.
* Được phép bố thí vì chính nghĩa của Allah bất cứ lúc nào. Ân phước vĩ đại của việc làm này giống như Allah đã hứa rằng Ngài sẽ ban thưởng phần thưởng to lớn ở trần gian và cả Đời Sau.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (274) سورت: سورۂ بقرہ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں