قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (128) سورت: سورۂ طٰہ
أَفَلَمۡ يَهۡدِ لَهُمۡ كَمۡ أَهۡلَكۡنَا قَبۡلَهُم مِّنَ ٱلۡقُرُونِ يَمۡشُونَ فِي مَسَٰكِنِهِمۡۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَٰتٖ لِّأُوْلِي ٱلنُّهَىٰ
Chẳng phải những kẻ thờ đa thần đã được trình bày cho biết rằng có rất nhiều thế hệ trước đã bị TA (Allah) trừng phạt và họ đang bước đi trên các chỗ ở điêu tàn của những cộng đồng trước, những dấu tích đó không cho họ bài học hay sao? Quả thật, nơi các sự việc đó là bài học cho những người thông hiểu.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• من الأسباب المعينة على تحمل إيذاء المعرضين استثمار الأوقات الفاضلة في التسبيح بحمد الله.
Một trong những nguyên nhân giúp kiên nhẫn chịu đựng trên sự gây tổn hại và phiền hà của những người chống đối là đầu tư thời gian cho việc ca ngợi và tán dương Allah.

• ينبغي على العبد إذا رأى من نفسه طموحًا إلى زينة الدنيا وإقبالًا عليها أن يوازن بين زينتها الزائلة ونعيم الآخرة الدائم.
Người bề tôi khi nào thấy bản thân mình ham muốn những trang hoàng của thế giới trần gian thì hãy so sánh những trang hoàng của thế gian với ân huệ vĩnh cửu ở cõi Đời Sau.

• على العبد أن يقيم الصلاة حق الإقامة، وإذا حَزَبَهُ أمْر صلى وأَمَر أهله بالصلاة، وصبر عليهم تأسيًا بالرسول صلى الله عليه وسلم.
Người bề tôi có nghĩa vụ phải duy trì lễ nguyện Salah một cách chu đáo, và hãy bảo ban người nhà dâng lễ nguyện Salah, hãy kiên nhẫn bảo ban họ để làm theo gương của Thiên Sứ Muhammad.

• العاقبة الجميلة المحمودة هي الجنة لأهل التقوى.
Kết cục tốt đẹp và đáng khen ngợi chỉ dành cho những người có lòng Taqwa (ngay chính và kính sợ Allah), và đó chính là Thiên Đàng.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (128) سورت: سورۂ طٰہ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں