قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ * - ترجمے کی لسٹ


معانی کا ترجمہ آیت: (65) سورت: سورۂ طٰہ
قَالُواْ يَٰمُوسَىٰٓ إِمَّآ أَن تُلۡقِيَ وَإِمَّآ أَن نَّكُونَ أَوَّلَ مَنۡ أَلۡقَىٰ
Những tên pháp sư của Pha-ra-ông nói với Musa: Này Musa, ngươi hãy lựa chọn một trong hai, hoặc ngươi ném những gì ở nơi ngươi xuống trước để làm pháp thuật hoặc bọn ta là những người thực hiện trước tiên.
عربی تفاسیر:
حالیہ صفحہ میں آیات کے فوائد:
• لا يفوز ولا ينجو الساحر حيث أتى من الأرض أو حيث احتال، ولا يحصل مقصوده بالسحر خيرًا كان أو شرًّا.
Kẻ hoạt động pháp thuật không mang lại sự thành công cũng không mang lại sự cứu rỗi dù ở bất cứ nơi nào, nó sẽ không đạt được mục đích của nó dù tốt hay xấu.

• الإيمان يصنع المعجزات؛ فقد كان إيمان السحرة أرسخ من الجبال، فهان عليهم عذاب الدنيا، ولم يبالوا بتهديد فرعون.
Đức tin sẽ làm ra những phép màu. Quả thật, đức tin của những người pháp sư còn mạnh hơn những quả núi nên đối với họ sự trừng phạt của thế gian chẳng hề hấn gì và họ thực sự không quan ngại đến lời đe dọa của Pha-ra-ông.

• دأب الطغاة التهديد بالعذاب الشديد لأهل الحق والإمعان في ذلك للإذلال والإهانة.
Các bạo chúa luôn luôn đe dọa sẽ gây ra những hình phạt nặng nề đối với những người của chân lý nhằm bức hại và làm nhục họ.

 
معانی کا ترجمہ آیت: (65) سورت: سورۂ طٰہ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ - ترجمے کی لسٹ

المختصر فی تفسیر القرآن الکریم کا ویتنامی ترجمہ، مرکز تفسیر للدراسات الاسلامیۃ کی جانب سے جاری۔

بند کریں